Bán nhà ở diện tích gồm 126m2 vị trí phát triển Biên Hòa, Đồng Nai, nhà gồm có 3 PN - Nhà riêng; Diện tích: 126 m2; 3 PN; Mặt phố - Mặt đường; 6 Tỷ. LH: 0915205578 6mgl5lb. Động từ cho là có ý nghĩa, tác dụng lớn, cần phải chú ý trọng danh dự tư tưởng trọng nam khinh nữ Đồng nghĩa coi trọng Trái nghĩa coi thường, khinh đánh giá cao và tránh làm trái ý, tránh xúc phạm đến ông ấy rất được mọi người trọng Đồng nghĩa quý trọng, tôn trọng Trái nghĩa khinh Tính từ ở mức độ rất cao, rất nặng, không thể coi thường phạm tội trọng mắc bệnh trọng tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ Cơ quan chủ quản Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại 04-9743410. Fax 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline 0942 079 358 Email thanhhoangxuan Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Từ tương tự Tính từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn kwaːn˧˧ ʨa̰ʔwŋ˨˩kwaːŋ˧˥ tʂa̰wŋ˨˨waːŋ˧˧ tʂawŋ˨˩˨ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh kwaːn˧˥ tʂawŋ˨˨kwaːn˧˥ tʂa̰wŋ˨˨kwaːn˧˥˧ tʂa̰wŋ˨˨ Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự quan trong Tính từ[sửa] quan trọng Có ảnh hưởng, tác dụng to lớn, đáng được đề cao, coi trọng. Vai trò quan trọng. Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu là không ngừng nâng cao đời sống của nhân dân. Tham khảo[sửa] "quan trọng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng Việt Quan Trọng Tham khảo Tính Từ hình thứcanimate, sống, sẵn có, khả thi, rõ rệt, thở, nhanh chóng, hoạt động, sinh học, thể sinh, cuộc sống. cần thiết, cơ bản, quan trọng không thể thiếu, quan trọng, bắt buộc, quyết định, tiểu học, vật liệu, nguyên tố, chính, sinh tử. có ảnh hưởng đáng kể, đáng kể, nặng, nghiêm trọng lớn, mạnh mẽ, hùng vĩ, nổi tiếng, có giá trị, nổi bật, lớn, có ý nghĩa, quyết định, rất quan trọng. faultfinding, censorious, condemnatory, captious, carping, disapproving, caviling, nghiêm trọng, giam giá trị, không tâng bốc, xúc phạm, hypercritical, cắt. nguy hiểm nguy hiểm, nguy hiểm, suspenseful, bấp bênh, khó nghi, trơn, không chắc chắn, touch-and-go, chancy, bi thảm, lông. phân biệt đối xử, khôn ngoan, mang tính thẩm mỹ, chính xác, khó tính, đẹp, tốt, phân tích, cấp tính, sành điệu, perspicacious, chu đáo. quyết định, nghiêm trọng, khẩn cấp, bấm, quan trọng, rất quan trọng, cần thiết, nặng, xác định, nhạy cảm, nói. rất quan trọng, quyết định, cần thiết, quan trọng, thay thế, không thể thiếu, bắt buộc, bấm cơ bản, toàn năng, chiếm ưu thế, giáo chủ hồng y, trưởng. sôi nổi, hoạt hình, sôi động, mạnh mẽ, năng động, tinh thần, tràn đầy năng lượng, exuberant, tích cực, hoạt, cao được hỗ trợ, peppy. tín hiệu quan trọng, nặng, nghiêm trọng, do hậu quả nghiêm trọng, quan trọng, quyết định, đáng kể, đáng chú ý, sâu rộng, đáng nhớ, xuất sắc, sôi động. Quan Trọng Liên kết từ đồng nghĩa animate, sống, khả thi, thở, nhanh chóng, hoạt động, cuộc sống, cần thiết, cơ bản, quan trọng, bắt buộc, quyết định, tiểu học, vật liệu, nguyên tố, chính, đáng kể, nặng, mạnh mẽ, hùng vĩ, nổi tiếng, có giá trị, nổi bật, lớn, có ý nghĩa, quyết định, rất quan trọng, faultfinding, censorious, captious, carping, nghiêm trọng, giam giá trị, xúc phạm, hypercritical, cắt, nguy hiểm, bấp bênh, khó nghi, trơn, không chắc chắn, chancy, bi thảm, lông, phân biệt đối xử, khôn ngoan, chính xác, khó tính, đẹp, tốt, phân tích, cấp tính, sành điệu, perspicacious, chu đáo, quyết định, nghiêm trọng, khẩn cấp, bấm, quan trọng, rất quan trọng, cần thiết, nặng, xác định, nhạy cảm, nói, rất quan trọng, quyết định, cần thiết, quan trọng, thay thế, không thể thiếu, bắt buộc, toàn năng, chiếm ưu thế, trưởng, sôi nổi, hoạt hình, sôi động, mạnh mẽ, năng động, tinh thần, exuberant, tích cực, peppy, nặng, nghiêm trọng, quan trọng, quyết định, đáng kể, đáng chú ý, sâu rộng, đáng nhớ, xuất sắc, sôi động, 10 TÍNH TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI IMPORTANT QUAN TRỌNG 1. Significant – / đầy ý nghĩa, trọng đại, quan trọng Ví dụ Marie Curie made a significant discovery. She discovered radium. Marie Curie làm nên một khám phá rất trọng đại. Bà đã tìm ra chất radium. 2. Consequential– / quan trọng mang tính chất hệ quả, cần thiết Ví dụ One consequential event in history is Sandra Day O’Conner becoming the first woman Supreme Court justice. Một trong những sự kiện lịch sử quan trọng của nước Mỹ là bà Sandra Day O’Conner trở thành nữ thẩm phán tối cao đầu tiên. 3. Monumental– / rất lớn lao, trọng đại quan trọng Ví dụ Ida Tacke made monumental discoveries in the fields of chemistry and physics. Ida Tacke đã tạo nên những khám phá rất vĩ đại trong lĩnh vực hóa học và y học. 4. Momentous– / quan trọng, trọng yếu Ví dụ August 18, 1920 was the momentous day for the women in On that day, the 19th amendment guarantees all American women the right to vote. Ngày 18 tháng Tám năm 1920 là một ngày rất trọng đại của phụ nữ Mỹ. Vào ngày này, sự sửa đổi của hiến pháp lần thứ 19 đảm bảo tất cả các phụ nữ Mỹ đều có quyền bầu cử. 5. Substantial– / rất quan trọng, lớn lao Ví dụ as Chief Operating Officer, Shery Sandberg has had a substantial role in making Facebook profitable. Là Giám đốc điều hành, Shery Sandberg đã có vai trò rất quan trọng trong việc tạo lợi nhuận cho Facebook. 6. Eventful– / có tính sự kiện quan trọng, kết quả quan trọng Ví dụ July 5 was eventful day for the Women’s National Team. They won the 2015 FIFA Women’s World Cup. Ngày 05 tháng Bảy là một ngày trọng đại của Đội tuyển Nữ Quốc gia Hoa Kỳ. Họ đã giành chức vô địch giải bóng đã nữ World Cup 2015 của FIFA. 7. Crucial– / có tính chất quyết định, chủ yếu, rất quan trọng Ví dụ Although the book is very thick, the crucial content are in the pages from 200- 215. Mặc dù cuốn sách rất dày, nhưng nội dung quan trọng nhất nằm ở các trang từ 200 -215. 8. Essential– / bản chất, thực chất, cốt yếu, chủ yếu Ví dụ The essential parts of this machine are shown in fig. Các bộ phận chủ yếu của chiếc máy được chỉ ra ở trong hình. 9. Impactful – / có tác động quan trọng Ví dụ Celebrations are important, but important celebrations are more impactful and meaningful. Các lễ kỷ niệm đều quan trọng, nhưng những lễ kỷ niệm quan trọng là có ảnh hưởng lớn hơn và ý nghĩa hơn. 10. Meaningful – / đầy ý nghĩa, trọng đại, quan trọng, vai trò lớn Ví dụ Rosa Parks had a meaningful impact on the Civil Rights Movement in the US. Rosa Parks đã có ảnh hưởng rất lớn trong Phong trào Nhân Quyền ở Mỹ. - Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu 10 tính từ đồng nghĩa với Important Quan trọng, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống chọn chức năng xem online hoặc tải về máy! Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục Trắc nghiệm về câu so sánh trong Tiếng Anh có đáp án Bài tập Unit 6, 7 Tiếng Anh 9 có đáp án Chúc các em học tốt! Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ tự trọng là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ liêm khiếtĐồng nghĩa – Trái nghĩa với từ mảnh maiĐồng nghĩa – Trái nghĩa với từ tính toán Nội dung thu gọn1 Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ tự trọng là gì? Đồng nghĩa là gì? Trái nghĩa là gì? Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ tự trọng là gì? Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ tự trọng là gì? Đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa. Trái nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như cao – thấp, trái – phải, trắng – đen. Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ tự trọng là gì? Đồng nghĩa từ tự trọng => Đàng hoàng, Văn minh, Lịch sự, Tế nhị… Trái nghĩa từ tự trọng => Vô lễ, Mất lịch sự, Kém văn minh… Đặt câu với từ tự trọng => Cô gái, xin tự trọng, đừng thấy tôi hiền lành mà làm tới. Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ tự trọng là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Check Also Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Bài …

từ đồng nghĩa với quan trọng