in Học Tiếng Pháp. 0. Bài tập tiếng Pháp cơ bản có đáp án là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trong google về chủ đề bài tập tiếng Pháp cơ bản có đáp án. Trong bài viết này, tiengphap.vn sẽ viết bài Cập nhật bài tập tiếng Pháp cơ bản có đáp án Cách chia động từ thì hiện tại đơn tiếng Pháp. ‍. 3.1. Chia động từ nhóm 1. Động từ nhóm 1 trong tiếng Pháp là những động từ có đuôi kết thúc bằng “-er” khi ở dạng nguyên thể. Khi chia động từ nhóm 1, ta thực hiện những bước sau: Bước 1: Bỏ đuôi “-ER” ở Trong tiếng Pháp, Động từ được chia làm 03 nhóm: Nhóm 1: Groupe 1: các động từ kết thúc bằng đuôi -ER : chanter, danser, jouer…. Nhóm 2: Groupe 2: các động từ kết thúc bằng đuôi – IR: finir, jaunir, …. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ đi sâu về cách chia động từ nhóm 1 Học cách chia động từ Tiếng Pháp. Có rất nhiều cách để học tiếng Pháp, và học cùng bab.la với chuyên mục chia động từ là một cách rất hiệu quả. Chuyên mục này của chúng tôi giúp bạn dễ dàng học và luyện cách chia các động từ tiếng Pháp để cải thiện khả năng Trong ngữ pháp tiếng Anh, mang 4 từ cái ( các lớp từ ) cơ bản: danh từ (1), tính từ (2) và động từ (3), phó từ (4). sO8di4M. Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu tphcm là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín và tốt nhất TPHCM. Với các khóa học nổi tiếng như Dạy tiếng pháp online Tiếng pháp giao tiếp cơ bản Học tiếng pháp cơ bản cho người mới bắt đầu Xin chào các bạn, Tiếng Pháp khó ở ngữ pháp. Bất kỳ bạn học Tiếng Pháp nào khi được hỏi, bạn thấy Tiếng Pháp khó hơn Tiếng Anh chỗ nào, chắc hẳn các bạn sẽ nhận được ngay câu trả lời ngữ Pháp Tiếng Pháp khó quá. Tuy nhiên, khó không có nghĩa chúng ta không thể làm được. Để học tốt ngữ pháp, cách duy nhất đó chính là làm bài tập, làm thật nhiều bài tập tiếng pháp cơ bản đến nâng cao. Mỗi lần làm bài tập chúng ta sẽ ghi nhớ được chúng, việc học chia động tư trong Tiếng Pháp cũng vậy, để ghi nhớ cách duy nhất là làm bài tập ngữ pháp mỗi ngày Hôm nay, chúng ta cùng nhau giải các bài tập liên quan đến việc chia động từ Tiếng Pháp ở thì hiện tại nhé. Thì hiện tại của l’indicatif được xem là thì khá khó để nhớ được cách chia, bởi nó có quá nhiều điều ngoại lệ và đặc biệt. Cách ghi nhớ chúng đó chính giải quyết hết các phần bài tập bên dưới cùng Học Tiếng Pháp Cap France BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ Ở HIỆN TẠI CỦA INDICATIF TRONG TIẾNG PHÁP 1. Je aller …………… à l’école du quartier. 2. Vous manger …………… du pain à chaque repas. 3. aimer …………… tu les biscottes avec ton café? 4. Ils goûter …………… la salade mais ne l’aiment pas. 5. Nous être …………… au mois de juillet, les magasins sont fermés. 6. Je jouer …………… au ballon. 7. Nous rêver …………… en dormant. 8. Tu espérer …………… une bonne note. 9. Elles chanter …………… bien. 10. Ils nager …………… dans la piscine. 11. Vous regarder …………… la télévision. 12. J’…………… Arriver au Canada pour 3 mois. 13. Mon frère …………… Commencer son devoir de mathématiques. 14. Toi et moi …………… habiter la même maison. 15. Ils …………… lancer des papiers dans la poubelle pour passer le temps. 16. Ils …………… payer leurs achats avec une carte de crédit. 17. Lucile…………… trouver que le devoir est trop simple. 18. Je …………… parler à ma soeur mais elle ne m’écoute pas. 19. Tu …………… tirer sur la queue de mon chat et je n’apprécie pas. 20. Tu jouer …………… de la guitare ? 21. Vous chanter …………… souvent ? 22. Nous télécharger …………… de la musique via Internet. 23. Il danser …………… quand il est heureux. 24. Ils jouer …………… du piano. 25. Je répéter …………… la mélodie plusieurs fois. 26. Tu écouter …………… de la musique ? 27. Elles danser …………… beaucoup. 28. Il télécharger …………… des morceaux de musique. 29. Elle chanter …………… d’une voix mélodique. 30. Nous parler ……………français. 31. téléphoner …………… – tu souvent à tes parents? 32. Nous ne manger…………… pas dans la classe de français. 33. J’ écouter ……………bien le professeur. 34. Georges et Yves regarder……………souvent les matchs de football. 35. On parler…………… japonais au Japon. Tags bai tap tieng phap co ban, hoc tieng phap o dau tphcm, day tieng phap online, hoc tieng phap co ban cho nguoi moi bat dau, day tieng phap, tieng phap giao tiep co ban Đối với các bạn mới học tiếng Pháp, việc chia động từ quả là một việc không dễ dàng. Vậy nên hôm nay, Allezy sẽ chỉ ra cho bạn 4 app chia động từ tiếng Pháp sẽ giúp bạn bớt “lúng túng” khi phải chia động từ nhé. La conjugaison française L’OBS app chia động từ tiếng Pháp phổ biến nhấtConjuguer le conjugueur simple et gratuitVa te faire conjuguerAntidote Mobile FrenchAllezy – Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam La conjugaison française L’OBS app chia động từ tiếng Pháp phổ biến nhất Có thể nói app chia động từ này là app được rất nhiều bạn học tiếng Pháp sử dụng. Điểm cộng lớn nhất của app này là ngoài phần chia động từ, app còn có cả phần bài tập để bạn có thể luyện tập. Tuy vậy, lượng động từ trên app chưa đầy đủ, một vài động từ có thể không có trên app. Link tải app miễn phí trên Android tại tải app miễn phí trên IOs tại đây. App chia động từ tiếng Pháp Conjuguer le conjugueur simple et gratuit Đây là một app chia động từ tiếng Pháp khá là hữu ích. Tuy không có phần bài tập như của app “La conjugaison des verbes français”, bù lại app này có một lợi ích khác là khi bạn tra một động từ, công cụ tìm kiếm của app sẽ hiển thị cho bạn tiền tố của động từ les préfixe des verbes. Ví dụ như khi bạn tìm động từ “entrer”, thì kết quả hiển thị trên app sẽ không chỉ có “entrer” mà sẽ có cả động từ khác có gốc entrer như là décentrer, concentrer, rentrer,… Với lợi ích này, app sẽ hữu ích rất nhiều trong việc mở rộng vốn từ của các bạn. Điểm trừ của app này là chỉ dùng được trên các thiết bị IOs. Link tải app miễn phí trên IOs tại đây. App chia động từ tiếng Pháp Va te faire conjuguer Đây là một app mà các bạn học tiếng Pháp có thể tham khảo. Điểm cộng của app này là giao diện tìm kiếm sáng sủa, rõ ràng, các thời và các thì của động từ được hiển thị cùng lúc, đầy đủ. Tuy nhiên, VTFC chỉ đơn thuần là một app chia động từ, không có phần bài tập cũng như hiển thị phần tiền tố của động từ. Link tải app miễn phí trên Android tại tải app miễn phí trên IOs tại đây. App chia động từ tiếng Pháp Antidote Mobile French App này thực chất là một app từ điển tiếng Pháp. Tuy nhiên, phần chia động từ của app này cũng không thua kém gì các app ở trên. Với app này, bạn không chỉ tra được cách chia động từ, mà bạn còn có thể tra được từ đồng nghĩa, trái nghĩa, tiền tố, các cụm từ đi kèm Locutions và đặc biệt có cả phần ví dụ minh họa. Và để có thể sử dụng app này, bạn sẽ phải bỏ ra VNĐ để mua app. Nhưng với những tiện ích trên thì app này hoàn toàn xứng đáng cho số tiền bạn bỏ ra. Điểm trừ của app này là chỉ hoạt động được trên các thiết bị IOs. Link mua app trên IOs tại đây. App chia động từ tiếng Pháp Vừa rồi là những chia sẻ của Allezy về 4 app chia động từ tiếng Pháp hữu ích trên điện thoại. Hi vọng với những chia sẻ trên, các bạn có thể tìm được cho mình app phù hợp và tiến bộ hơn trong tiếng Pháp. Hẹn gặp các bạn ở các bài viết sau. Tham khảo thêm các khóa học tại Allezy Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2 OnlineTiếng Pháp Trung Cấp A2B1Tiếng Pháp Trung Cấp A2B1 OnlineLuyện Thi DELF B1Luyện Thi DELF B2 ——— Allezy – Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam Địa chỉ Số 14 Ngõ 19/8 Trần Quang Diệu, Đống Đa, Hà NộiHotline 024 7770 0966 M. DuyWebsite Fanpage Group Allezy Allezy - Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam. Allezy giúp các bạn học tiếng Pháp phát triển toàn diện 4 kĩ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết hiệu quả nhất. Không chỉ tổ chức các khoá học tại trung tâm Offline như đa số các trung tâm tiếng Pháp thông thường, Allezy còn tổ chức các khóa học trên nền tảng số Online giúp các bạn có thể học thuận tiện và nhanh chóng. Allezy hoàn toàn tự hào là trung tâm tiếng Pháp Online số 1 Việt Nam với cam kết đem lại dịch vụ giảng dạy, đào tạo chất lượng cùng mức giá cả hoàn toàn hợp lý. Cách chia động từ avoir trong tiếng Pháp ở các thì hiện tại, quá khứ kép, quá khứ chưa hoàn thành, tương lai đơn, thức giả định thì hiện tại, cách mệnh lệnh. Cách chia động từ avoir trong tiếng Pháp Động từ avoir là một trong những động từ cơ bản trong tiếng Pháp. Nó được sử dụng như một động từ thường hoặc dùng giống như động từ être làm trợ động từ trong các thì kép. Ở bài này ta sẽ ghi nhớ về cách chia động từ être ở các thì. Các bài học tiếng Pháp online liên quan – Cách chia động từ être trong tiếng Pháp – Danh từ trong tiếng Pháp số ít, số nhiều, giống đực, giống cái Cách chia động từ avoir trong tiếng Pháp – Học tiếng Pháp online Cách chia động từ avoir trong tiếng Pháp ở các thì ý nghĩa của động từ avoir \ v có, mang, đội Cách chia động từ avoir trong tiếng Pháp ở thì hiện tại Chú ý đọc nối âm \e\ ou \ɛ\ \a\ \a\ \ \ \ɔ̃\ j’ai tu as il, elle, on a nous avons vous avez ils, elles ont Bạn có địa chỉ email không? Tu as une adresse e-mail? Từ vựng tiếng Pháp Đồng ý. \ D’accord. kính \ nf une lunette la lunette kính đeo mắt pl \ des lunettes les lunettes đeo kính v avoir des lunettes avoir les lunettes – Chúng đeo kính phải không? – Không, chúng không đeo kính. – Est-ce qu’ils ont des lunettes? – Non, ils n’ont pas des lunettes. Các bài học tiếng Pháp online liên quan – Cách chia động từ être trong tiếng Pháp – Danh từ trong tiếng Pháp số ít, số nhiều, giống đực, giống cái Học tiếng Pháp online bài tiếp theo – Cách sử dụng động từ avoir trong tiếng Pháp Like và chia sẻ cho bạn bè Động từ tiếng Pháp là gì? Làm thế nào để phân biệt chúng? Và cách chia các động từ tiếng Pháp ở thì hiện tại ra sao? Hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết này của Allezy nhé! Động từ tiếng Pháp là gì?Các loại động từ tiếng PhápCách chia các động từ tiếng Pháp ở thì hiện tạiCách chia động từ nhóm ICách chia động từ nhóm IICách chia động từ nhóm IIIĐối với động từ kết thúc bằng đuôi “-DRE”Đối với động từ kết thúc bằng đuôi “-TRE”Đối với động từ kết thúc bằng đuôi “-EINDRE/-AINDRE/-OINDRE” Một số động từ nhóm III phổ biến Động từ tiếng Pháp là gì? Động từ trong tiếng Pháp hay còn gọi là Verbe là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật, sự việc như chanter hát, avoir có/sở hữu, pleuvoir mưa… Động từ tiếng Pháp được cấu tạo gồm Radical và Terminaison Thân từ – Hậu tố. Thân từ mang ý nghĩa của động từ. Hậu tố sẽ phụ thuộc vào ngôi, thì, thể…. VD Je jouerai de la guitare. Tạm dịch Tôi sẽ chơi ghi-ta. Trong đó, thân từ “jouer” nghĩa là chơi. Hậu tố “-ai” để chì thì Tương lai chia ở ngôi thứ nhất số ít Je, thức trần thuật L’indicatif. Các động từ tiếng Pháp Các loại động từ tiếng Pháp Động từ tiếng Pháp được chia thành 3 loại Nhóm I 1er groupe Là các động từ kết thúc bằng đuôi “-ER” như aimer yêu, manger ăn, chanter hát, préparer chuẩn bị. NGOẠI TRỪ Động từ II 2ème groupe Là các động từ kết thúc bằng đuôi “-IR” như finir kết thúc, réussir thành công, choisir chọn lựa…Nhóm III 3ème groupe Là các động từ bất quy tắc thường kết thúc bằng đuôi “-RE, -OIR…” như être thì/là/ở, avoir có, savoir biết, attendre chờ đợi… Cách chia các động từ tiếng Pháp ở thì hiện tại Cách chia các động từ tiếng Pháp Cách chia động từ nhóm I Bước 1 Bỏ đuôi “-ER” của động từ. Bước 2 Lần lượt thêm vào các ngôi các đuôi tương ứngJe + -eTu + -esIl/Elle + -eNous + -onsVous + -ezIls/Elles + -ent VD Động từ Parler nói ta chia như sauJe parle Tu parlesIl/Elle parleNous parlonsVous parlezIls/Elles parlent. Cách chia động từ nhóm II Bước 1 Bỏ đuôi “-IR” của động 2 Lần lượt thêm vào các ngôi các đuôi tương ứngJe + -isTu + -isIl/Elle + -itNous + -issonsVous + -issezIls/Elles + -issent VD Động từ Finir kết thúc ta chia như sauJe finisTu finisIl/Elle finitNous finissonsVous finissezIls/Elles finissent. Cách chia động từ nhóm III Đối với động từ tiếng Pháp nhóm III, ta không có quy tắc chung cho tất cả các động từ. Mà đối với mỗi động từ/nhóm động từ ta sẽ có cách chia khác nhau. Đối với động từ kết thúc bằng đuôi “-DRE” Bước 1 Bỏ đuôi “-DRE” của động 2 Lần lượt thêm vào các ngôi các đuôi tương ứngJe + -dsTu + -dsIl/Elle + -dNous + -onsVous + -ezIls/Elles + -ent VD Động từ Vendre bán ta chia như sauJe vendsTu vendsIl/Elle vendNous vendonsVous vendezIls/Elles vendent. LƯU Ý Có một vài ngoại lệ đối với một số động từ như sau Động từ Prendre lấy/nhận… sẽ có sự thay đổi khi chia ở hiện tại các ngôi Nous prenons, Vous prenez, Ils/Elles từ Coudre khâu/may sẽ có sự thay đổi khi chia ở hiện tại các ngôi Nous cousons, Vous cousez, Ils/Elles cousent. Đối với động từ kết thúc bằng đuôi “-TRE” Bước 1 Bỏ đuôi “-TRE” của động 2 Lần lượt thêm vào các ngôi các đuôi tương ứngJe + -tsTu + -tsIl/Elle + -tNous + -tonsVous + -tezIls/Elles + -tent VD Động từ Mettre đặt/để… ta chia như sauJe metsTu metsIl/Elle metNous mettonsVous mettezIls/Elles mettent. Đối với động từ kết thúc bằng đuôi “-EINDRE/-AINDRE/-OINDRE” Đối với các động từ tiếng Pháp nhóm III có kết thúc các đuôi như trên, ta sẽ có cách chia như sau Bước 1 Bỏ đuôi của động từ. Bước 2 Lần lượt thêm vào các ngôi các đuôi tương ứngĐối với động từ kết thúc bằng đuôi -EINDRE, ta cóJe + -einsTu + -einsIl/Elle + -eintNous + -eignonsVous + -eignezIls/Elles + -eignentĐối với động từ kết thúc bằng đuôi -AINDRE, ta cóJe + -ainsTu + -ainsIl/Elle + -aintNous + -aignonsVous + -aignezIls/Elles + -aignentĐối với động từ kết thúc bằng đuôi -OINDRE, ta cóJe + -oinsTu + -oinsIl/Elle + -ointNous + -oignonsVous + -oignezIls/Elles + -oignent Một số động từ nhóm III phổ biến Động từ Être thì/là/ở ta chia như sau Je suisTu esIl/Elle estNous sommesVous êtesIls/Elles sont. Động từ Avoir có ta chia như sauJ’aiTu asIl/Elle aNous avonsVous avezIls/Elles ont. Động từ Aller đi ta chia như sauJe vaisTu vasIl/Elle vaNous allonsVous allezIls/Elles vont. Động từ Faire làm ta chia như sauJe faisTu faisIl/Elle faitNous faisonsVous faisezIls/Elles font. Trên đây là các cách phân biệt động từ tiếng Pháp và cách chia của mỗi động từ. Để nhớ được cách chia này, bạn hãy học thuộc lý thuyết nền và làm thật nhiều bài tập chia động từ nhé. ——— Tham khảo thêm các khóa học tại Allezy Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2 OnlineTiếng Pháp Trung Cấp A2B1Tiếng Pháp Trung Cấp A2B1 OnlineLuyện Thi DELF B1Luyện Thi DELF B2 ——— Allezy – Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam Địa chỉ Số 16 Ngõ 19/8 Trần Quang Diệu, Đống Đa, Hà NộiHotline 024 7770 0966Website Allezy – Tiếng Pháp Online số 1 Việt NamFacebook Fanpage Allezy – Trải Nghiệm Tiếng PhápFacebook Group Trạm Pháp ngữ – Học tiếng Pháp & Trao đổi văn hoá Pháp ngữTiktok Học tiếng Pháp cùng Allezy DANH TỪ Trong tiếng Pháp, một danh từ có thể mang giống đực masculin hoặc giống cái féminin hoặc đồng thời cả 2 giống. Lấy ví dụ Danh từ giống đực garçon cậu bé, homme người đàn ông, jour ngày, père bố... Danh từ giống cái fille cô bé, femme người phụ nữ, nuit đêm, mère mẹ... Cả 2 giống professeur giáo viên, dentiste nha sĩ, auteur tác giả... Danh từ có thể thay đổi theo số lượng singulier số ít hay pluriel số nhiều hoặc giống le boulanger/la boulangère người bán bánh mì ĐẠI TỪ le pronom Các ngôi trong tiếng Pháp bao gồm Ngôi Nghĩa tiếng Việt je tôi tu bạn không trang trọng, xưng hô thân thiện il/elle anh ấy/cô ấy nous chúng tôi vous các bạn, bạn trang trọng ils/elles các anh ấy/các cô ấy Nếu trong trường hợp chỉ một nhóm người vừa có nam và nữ ở ngôi thứ ba số nhiều, ta sử dụng ils. ĐỘNG TỪ le verbe Động từ trong tiếng Pháp được chia làm 3 nhóm 3 groupes Nhóm 1 1er groupe những động từ có đuôi -er như aimer yêu, manger ăn, chanter hát, regarder nhìn... Nhóm 2 2ème groupe những động từ có đuôi -ir như finir kết thúc, réussir thành công, haïr căm thù... Nhóm 3 3ème groupe những động từ còn lại, được xem là bất quy tắc irrégulaire như aller đi, avoir có, faire làm, être thì, là, ở, bị, được... Động từ được chia và biến đổi theo chủ ngữ, thì hoặc cách của câu. Riêng 2 động từ être và avoir được sử dụng để chia các thì kép. Sau đây là ví dụ về chia các động từ aimer 1er groupe, finir 2ème groupe, être, avoir, aller ở thì hiện tại présent de l'indicatif. Ngôi Aimer Finir Être Avoir Aller Je aime finis suis ai vais Tu aimes finis es as vas Il/Elle aime finit est a va Nous aimons finissons sommes avons allons Vous aimez finissez êtes avez allez Ils/Elles aiment finissent sont ont vont Đặc biệt, trong tiếng Pháp có một dạng gọi là động từ tự phản verbe prominal mang nghĩa phản thân, hỗ tương hoặc tự động gây ra... Ví dụ se réveiller tự thức dậy, se regardernhìn nhau, s'appeler xưng danh... Ngôi se réveiller se regarder s'appeler Je me réveille me regarde m'appelle Tu te réveilles te regardes t'appelles Il/Elle se réveille se regarde s'appelle Nous nous réveillons nous regardons nous appelons Vous vous réveillez vous regardez vous appelez Ils/Elles se réveillent se regardent s'appellent Các thì les temps ♦ Présent ♦ Passé simple ♦ Imparfait ♦ Passé composé de l'indicatif ♦ Passé antérieur ♦ Futur ♦ Conditionnel présent ♦ Conditionnel passé Các cách Les modes ♦ Trạng từ l'adverbe ♦ Mạo từ l'article CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ Động từ và giới từ trong tiếng Pháp 1 Sau một giới từ động từ ở dạng nguyên thể 2 Trong cấu trúc être + tính từ chỉ cảm xúc + giới từ + infinitif Exemple Je suis content/ heureux/ triste de partir. Tôi hài lòng/ vui sướng/ buồn vì phải ra đi. 3 Các động từ chỉ sự ước ao, dự định thường không có giới từ tiếp theo sau Exemple mê làm gì adorer + infinitif ghét làm gì détester + infinitif hy vọng làm gì espérer + infinitif định làm gì penser + infinitif 4 Động từ nguyên thể, được dùng riêng lẻ, không có giới từ đứng trước. Exemple Đi bộ, chạy, cử động, tốt cho sức khỏe. Marcher, courir, bouger, c’est bon pour la santé. Từ vựng tiếng Pháp về động từ và giới từ trong tiếng Pháp bắt đầu, bắt đầu tập ngoại/ nội đt commencer đứng một mình commencer qqch bắt đầu cái gì commencer à + inf bắt đầu làm gì commencer par qqch bắt đầu bằng cái gì je commence \ tu commences \ il, elle, on commence \ nous commençons \ vous commencez \ ils, elles commencent \ ĐỘNG DANH TỪ en commençant \ Chúng tôi bắt đầu. Nous commençons bắt đầu làm gì commencer à + infinitif/ se mettre à + infinitif Exemple Chúng ta bắt đầu làm việc lúc 8h. On commence à travailler à 8h. Tôi bắt đầu sắp xếp đồ đạc Je commence à ranger mes affaires. bắt đầu; mặc, đội, mang; ngồi, đứng, nằm \sə mɛtʁ\ v se mettre đứng một mình se mettre qqch bắt đầu cái gì se mettre à + inf bắt đầu làm gì je me mets tu te mets il, elle, on se met nous nous mettons vous vous mettez ils, elles se mettent Tôi bắt đầu viết thư. Je me mets à écrire des lettres. đặt, để, bỏ vào, cho vào, tra vào; mặc, đội, mang; tốn mất, mất bao nhiêu thời gian, tiền để làm gì \mɛtʁ\ ngoại đt mettre qqch mettre qqch + lieu mettre temps + pour + inf mặc quần áo mettre + qqch mất thời gian để làm gì mettre temps + pour + inf je mets \mɛ\ tu mets \mɛ\ il, elle, on met \mɛ\ nous mettons \ vous mettez \ ils, elles mettent \mɛt\ xếp thành hàng, sắp xếp, dọn dẹp ngoại đt sắp xếp công việc, thu xếp công việc nội đt \ ngoại đt ranger je range \ʁɑ̃ʒ\ tu ranges \ʁɑ̃ʒ\ il, elle, on range \ʁɑ̃ʒ\ nous rangeons \ vous rangez \ ils, elles rangent \ʁɑ̃ʒ\ việc, sự việc, vụ, vụ kiện; công việc, đồ đạc cá nhân, quần áo số nhiều \ nf une affaire l’affaire des affaires les affaire => pl \ des affaires /les affaires xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc \ ngoại/ nội đt finir đứng một mình finir qqch finir de + infinitif xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc việc gì finir par + qqch finir par + inf cuối cùng phải làm gì je finis\ tu finis\ il, elle, on finit\ nous finissons \ vous finissez \ ils, elles finissent \ Anh ấy đã ăn tối xong. Il a fini de dîner Chúng ta làm việc xong lúc 9h. On est de travailler à 9h. Cuối cùng anh ấy phải chấp nhận. Il a fini par accepter. Tôi kết thúc việc tính toán Je finis de faire mes comptes thử, dùng thử, cố, cố gắng \ ou \ ngoại/ nội đt essayer qqch essayer de + infinitif Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous j’essaie \ tu essaies \ il, elle, on essaie \ nous essayons \ vous essayez \ ils, elles essaient \ thử, dùng thử, cố, cố gắng làm gì essayer de + infinitif Chúng ta cố gắng làm tối đa. - On essaie de faire le maximum. Cô ấy cố ngủ. - Elle essaie de dormir. Tôi cố gắng ngủ - J’essaie de dormir

chia dong tu tieng phap online