Bạn đang xem: Cục phát wifi tiếng anh là gì quý khách hàng vẫn xem: Cục phát wifi giờ đồng hồ anh là gì. Hình bên dưới là 1 trong những ví dụ về cục phân phát wifi 4G cầm tay di động cầm tay sử dụng Sạc Pin nhỏng điện thoại thông minh di động. Sạc dự trữ là gì? Hãy thuộc HTA24H tích lũy thêm một vài từ mới nha. Bạn đang xem: Cục sạc tiếng anh là gì. Cục pin TiếngAnh là Gì? Đơn giản là mỗichiếc điện thoại đều bắt buộc được nộp đầy sạc pin trướckhi sử dụng. Và vị đó, một trong những phần không Pin sạc. Nguồn điện thứ cấp hay ắc quy (gốc tiếng Pháp accumulateur) hay pin sạc, pin thứ cấp là loại pin có thể tái sử dụng nhiều lần bằng cách cắm điện và đặt vào bộ sạc để sạc lại. Pin sạc hiện nay trên thị trường chủ yếu là ba loại sử dụng các chất hóa Tra từ 'đồ sạc điện thoại' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar. Bản dịch của "đồ sạc điện thoại" trong Anh là gì? vi đồ sạc điện thoại = en. volume_up. charger. chevron_left. Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam tiếng Anh là National Office of Intellectual Property of Vietnam, viết tắt là " NOIP". Trong tiếng Anh, Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam được hiểu như sau: The National Office of Intellectual Property of Vietnam is an agency directly under the Ministry of Science and Technology 1MSy. Connection timed out Error code 522 2023-06-11 190250 UTC Host Error What happened? The initial connection between Cloudflare's network and the origin web server timed out. As a result, the web page can not be displayed. What can I do? If you're a visitor of this website Please try again in a few minutes. If you're the owner of this website Contact your hosting provider letting them know your web server is not completing requests. An Error 522 means that the request was able to connect to your web server, but that the request didn't finish. The most likely cause is that something on your server is hogging resources. Additional troubleshooting information here. Cloudflare Ray ID 7d5c1b950ca2b772 • Your IP • Performance & security by Cloudflare Em muốn hỏi là "pin cục bộ" dịch thế nào sang tiếng anh?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. GIỚI THIỆU ĐỒ DÙNG HỌC TẬP – TIẾNG ANH LỚP 3 GIỚI THIỆU ĐỒ DÙNG HỌC TẬP – TIẾNG ANH LỚP 3 Bài này Thiết Kế NTX sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về cục pin tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi, đừng quên chia sẻ bài viết này nhé Trong xã hội có rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Chúng ta đã làm quen với vô số từ vựng Tiếng Anh thuộc nhiều ngành nghề lĩnh vực khác nhau. Tuy nhiên ngành điện có rất nhiều thuật ngữ chuyên môn, chuyên để gọi và nghiên cứu chuyên ngành này vì thế cũng gặp nhiều khó khăn về ngôn ngữ. Không thể phủ nhận, đây lại là ngành thu hút rất nhiều bạn quan tâm và tìm hiểu nhằm phát triển nghề nghiệp. Nếu bạn cũng có suy nghĩ theo đuổi vậy hãy sẵn sàng học cùng StudyTiengAnh trong bài viết dịch thuật chuyên ngành Điện hôm nay cùng làm quen với danh từ “sạc dự phòng” nhé! Nếu bạn vẫn chưa nắm rõ thông tin về từ này thì bài viết này sẽ trả lời giúp bạn nhé! Chúc các bạn thành công!!! sạc dự phòng trong Tiếng Anh Contents1. “Sạc dự phòng” trong Tiếng Anh là gì?Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì? – vựng tiếng Nhật về phụ kiện điện thoạiPin và hiệu suất của iPhoneTìm hiểu về thông số mAh trên pinPin dự phòng tiếng anh là gìSạc dự phòng tiếng anh là gì?Bộ lưu điện tiếng anh là gì?Sạc dự phòng điện thoại tiếng Anh là gìCủ sạc tiếng Anh là gìPIN SẠC DỰ PHÒNG TIẾNG ANH LÀ GÌTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc 1. “Sạc dự phòng” trong Tiếng Anh là gì? Backup charger Cách phát âm / Định nghĩa Sạc dự phòng là một loại thiết bị phụ kiện điện tử được sản xuất để phục vụ yêu cầu những đối tượng khách hàng dùng điện thoại, máy tính bảng. Cục sạc dự phòng có công dụng là lưu trữ điện năng để sạc cho điện thoại, máy tính bảng ở bất cứ nơi đâu mà không cần ổ cắm điện khi bị mất điện hay trong những trường hợp khẩn cấp . Loại từ trong Tiếng Anh Đây là một loại danh từ chỉ thiết bị trong ngành thiết bị điện tử được vận dựng khá phổ biến và dễ dàng. Trong Tiếng Anh đây là một cụm danh từ hay từ ghép nên việc sử dụng cũng như mọi cụm danh từ khác cũng có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh. Có thể đứng nhiều vị trí khác nhau trong một cấu trúc của một câu mệnh đề When I go on a picnic, I often carry a backup charger in case my phone and laptop run out of battery for emergency use. Khi đi dã ngoại, tôi thường mạng theo sạc dự phòng để hờ khi những lúc điện thoại và laptop hết pin mang ra sử dụng khẩn cấp. Outside of electronics stores, there are many types of backup chargers from many different brands with different prices to choose from. Ở ngoài những cửa hàng bán đồ thiết bị điện tử có bán rất nhiều loại sạc dự phòng đến từ nhiều nhãn hàng khác nhau với những mức giá khác nhau có thể lựa chọn. 2. Cách sử dụng cụm danh từ “sạc dự phòng” vào những trường hợp trong Tiếng Anh sạc dự phòng trong Tiếng Anh Cụm danh từ chỉ những thiết bị có thể tích điện và có thể nạp điện cho những thiết bị khác nhau trong những tình huống khẩn cấp A very solid case that can be made for sympathetic consideration at least concerns the battery and backup chargers purchased at this store last month. Một trường hợp rất chắc chắn có thể được đưa ra để xem xét thông cảm ít nhất là liên quan đến pin và bộ sạc dự phòng khi mua tại cửa hàng này vào tháng trước. Modern residential chargers permit the user to set the backup charger times, so the generator is quiet at night when we sleep. Bộ sạc dân dụng hiện đại cho phép người dùng cài đặt thời gian sạc dự phòng, do đó, máy phát điện hoạt động êm vào ban đêm khi chúng ta ngủ. 3. Cụm danh từ “sạc dự phòng” áp dụng cấu trúc câu mệnh đề trong Tiếng Anh sạc dự phòng trong Tiếng Anh [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ] Of all the power banks, Romoss is the most used device brand by people due to its durability and low price. Trong tất cả những loại sạc dự phòng, Romoss là hãng thiết bị được người dân sử dụng nhiều nhất do bền bỉ và giá thành rẻ. Từ “backup charger” trong câu được sử dụng ở vị trí như một trạng ngữ của câu trên. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ] backup charger for batteries can be completely manual or can include controls for charging time and voltage before being released for general use. Bộ sạc dự phòng cho pin có thể hoàn toàn là thủ công hoặc có thể bao gồm các điều khiển về thời gian và điện áp sạc trước khi được lưu hành cho mọi người sử dụng. Từ “backup charger” trong câu được sử dụng với mục đích ở vị trí chủ ngữ trong câu trên. [TỪĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ] My mom bought me a backup charger to use when the power goes out so the device doesn’t run out of battery. Mẹ tôi đã mua cho tôi một sạc dự phòng để sử dụng khi nhà mất điện để thiết bị không bị hết pin. Từ “backup charger” được dùng trong câu với nhiệm vụ giữ vị của một tân ngữ cho câu mệnh đề trên. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU] We can’t deny the great use and utility of the backup charger. Chúng ta không thể nào phủ nhận được công dụng quá tuyệt vời và tiện ích của thiết bị sạc dự phòng. Từ “backup charger” làm bổ ngữ cho tân ngữ “can’t deny the great use and utility of the backup charger.” Trong câu mệnh đề trên. 4. Những cụm từ tiếng anh đi với danh từ “ sạc dự phòng” Cụm từ Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt batch backup charger sạc dự phòng lô battery backup charger pin sạc dự phòng battery backup charger bulb củ sạc dự phòng pin battery backup charger clips kẹp pin sạc dự phòng backup charger characteristic đặc điểm sạc dự phòng backup charger man sạc dự phòng man backup charger unit bộ sạc dự phòng drill backup charger máy khoan sạc dự phòng fast backup charger sạc dự phòng nhanh line backup charger dòng sạc dự phòng super backup charger siêu sạc dự phòng superposed backup charger sạc dự phòng chồng chất tap backup charger nhấn vào bộ sạc dự phòng Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “sạc dự phòng” trong Tiếng Anh nhé!!! Top 18 cục pin tiếng anh là gì tổng hợp bởi Thiết Kế Xinh Sạc dự phòng điện thoại tiếng Anh là gì – SGV Tác giả Ngày đăng 08/14/2022 Đánh giá 778 vote Tóm tắt Sạc dự phòng điện thoại tiếng Anh là backup phone charger. Pin sạc dự phòng có nhiều hình dạng và kích cỡ khác nhau để phù hợp với ngân sách và … Adapter là gì? Cách sử dụng, điểm khác nhau giữa sạc và adapter bạn nên biết Tác giả Ngày đăng 01/06/2023 Đánh giá 308 vote Tóm tắt Khi dịch từ tiếng Anh, Adapter về cơ bản là một “Bộ chuyển đổi”. … Bản thân cục pin bên trong laptop cũng có nhiều cải tiến về cách thức … Khớp với kết quả tìm kiếm Adapt trong tiếng Anh có ý nghĩa không liên quan đến điện tử hay linh kiện điện tử. Adapt ở đây là một động từ mang ý nghĩa “phỏng một thứ gì đó theo thứ khác”. Bạn sẽ hay gặp từ này trong thiết kế, ví dụ như “tôi cần adapt thiết kế 169 này thành 2 … Cái đồng hồ đeo tay không có một cục pin. – Forum – Duolingo Tác giả Ngày đăng 10/03/2022 Đánh giá 595 vote Tóm tắt “Cái đồng hồ đeo tay không có một cục pin.” trong Tiếng Anh bằng cách thảo luận với cộng đồng Duolingo. … Dose nghĩa là gì. Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì? – Tác giả Ngày đăng 06/18/2022 Đánh giá 433 vote Tóm tắt + Tape measures dây đo; + Magnet nam châm dính bảng; + Push pins ghim giấy; + Glue stick thỏi keo khô … Cục Sạc Tiếng Anh Là Gì ? Cục Sạc Dự Phòng Là Gì? Tác giả Ngày đăng 04/03/2022 Đánh giá 429 vote Tóm tắt Charger cục sạc ; Charging hành động sạc pin, sự sạc pin, đang sạc pin tiếp diễn ; Charging port cổng sạc ; Fully charged đã được sạc đầy … Khớp với kết quả tìm kiếm Sạc dự phòng là có dây. Chúng ta vẫn phải cắm 1 đoạn dây với hai đầu. Một đầu là cổng sạc kết nối vào máy điện thoại và đầu kia là cổng USB cắm vào sạc dự phòng. Sạc không dây thì nó khác hơn. Bạn cắm thiết bị sạc vào ổ điện và đặt thiết bị điện … Từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện điện thoại Tác giả Ngày đăng 10/09/2022 Đánh giá 283 vote Tóm tắt Từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện điện thoại như heddohon ヘッドホン tai nghe, jūden kēburu 充電ケーブル cáp sạc. Phụ kiên điện thoại là những thứ cần … Pin và hiệu suất của iPhone Tác giả Ngày đăng 04/26/2022 Đánh giá 362 vote Tóm tắt Pin là một công nghệ phức tạp và có rất nhiều yếu tố tác động đến hiệu suất của pin, từ đó ảnh hưởng đến hiệu suất của iPhone. Tất cả các pin sạc đều là linh … Khớp với kết quả tìm kiếm iOS trở lên cải thiện tính năng quản lý hiệu suất này bằng cách định kỳ đánh giá mức độ cần thiết phải quản lý hiệu suất để tránh các trường hợp tắt nguồn đột ngột. Nếu tình trạng pin có thể hỗ trợ các yêu cầu nhận thấy được về đỉnh hiệu suất, … HẾT PIN TIẾNG ANH LÀ GÌ? CÁCH XỬ LÝ KHI ĐIỆN THOẠI SẮP HẾT PIN Tác giả Ngày đăng 03/27/2022 Đánh giá 546 vote Tóm tắt Can I borrow your phone charger? – Mình có thể mượn cục sạc của bạn không? TỔNG KẾT Hy vọng những câu nói dù đơn giản ở trên nhưng vẫn có thể … Tìm hiểu về thông số mAh trên pin Tác giả Ngày đăng 01/23/2022 Đánh giá 3 553 vote Tóm tắt Thông số mAh là gì? Thông số mAh miliampe giờ là đơn vị tính của dung lượng pin. Chi tiết như sau Chữ “A” viết tắt cho ampere, đơn vị đo cường độ dòng … Pin dự phòng tiếng anh là gì Tác giả Ngày đăng 07/24/2022 Đánh giá 72 vote Tóm tắt Pin Dự Phòng Tiếng Anh Là Gì Backup charger Định nghĩa ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ trong CÂU MỆNH ĐỀ>. Khớp với kết quả tìm kiếm Sạc dự phòng là một loại thiết bị phụ kiện điện tử được sản xuất để phục vụ yêu cầu những đối tượng khách hàng dùng điện thoại, máy tính bảng. Cục sạc dự phòng có công dụng là lưu trữ điện năng để sạc cho điện thoại, máy tính bảng ở bất cứ nơi đâu … Sạc Pin Tiếng Anh Là Gì ? Cục Sạc Dự Phòng Là Gì? &Raquo Tiếng Anh 24H Tác giả Ngày đăng 02/13/2022 Đánh giá 192 vote Tóm tắt Từ viên sạc tiếng anh là gì? Quý Khách thực hiện điện thoại cùng sạc pin từng ngày. Có lẽ đây là dịp chúng ta bắt buộc nạp thêm tích điện từ vựng Tiếng Anh. Khớp với kết quả tìm kiếm Trên đây là cáctừ vựng về cục sạc pin Tiếng Anh. Hy vọng bài bác viếtnày có ích mang lại các bạn. Đừng quên nhấn like đến fanpagecủa HTA24H nha. Để học thêm những trường đoản cú vựng nkhô hanh, mời xemngơi nghỉ mục Là Gì Tiếng Anh nha. Chúc các bạn … Sạc dự phòng tiếng anh là gì? Tác giả Ngày đăng 08/15/2022 Đánh giá 147 vote Tóm tắt Charger / Cục sạc. Charging port /tʃɑːdʒɪŋ pɔːt/ Cổng sạc. Fast charging /fɑːst tʃɑːdʒɪŋ/ Sự sạc nhanh. USB cable / … Top 15 Cái Sạc Pin Tiếng Anh Là Gì hay nhất Tác giả Ngày đăng 04/15/2022 Đánh giá 163 vote Tóm tắt Cục sạc TiếngAnh là Gì? ; Charger cục sạc ; Charging hành động sạc pin, sự sạc pin, đang sạc pin tiếp diễn ; Charging port cổng sạc ; Fully charged đã … Bộ lưu điện tiếng anh là gì? Tác giả Ngày đăng 04/28/2022 Đánh giá 183 vote Tóm tắt Bộ lưu điện ups tiếng anh là gì? UPS là dạng viết tắt của cụm từ Uninterruptible Power Supply và được hiểu như là hệ thống nguồn cung cấp liên tục hoặc đơn giản … Khớp với kết quả tìm kiếm Loại sản phẩm cải tiến này đã khắc phục được những hạn chế của dòng UPS Offline tiêu chuẩn trên, có thêm chức năng ổn áp để điều chỉnh điện áp đầu ra cho các thiết bị sử dụng. Nếu mà điện lưới không ổn định thì UPS cải tiến công nghệ Line … Sạc dự phòng điện thoại tiếng Anh là gì Tác giả Ngày đăng 10/04/2022 Đánh giá 198 vote Tóm tắt Tích hợp nhiều chức năng an toàn, bảo vệ pin hiệu quả. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến sạc dự phòng. Charger / Cục sạc. Củ sạc tiếng Anh là gì Tác giả Ngày đăng 11/13/2022 Đánh giá 60 vote Tóm tắt Pin dự phòng là gì? Hãy cùng HTA24H tích lũy thêm 1 vài ba trường đoản cú mới nha. Bạn đang xem Cục sạc tiếng anh là gì. Nội dung chính. PIN SẠC DỰ PHÒNG TIẾNG ANH LÀ GÌ Tác giả Ngày đăng 09/23/2022 Đánh giá 163 vote Tóm tắt Từ cục sạc tiếng anh là gì? Bạn sử dụng điện thoại và sạc pin mỗi ngày, Có lẽ đây là lúc chúng ta nên nạp thêm năng lượng từ vựng Tiếng Anh … Khớp với kết quả tìm kiếm Sạᴄ dự phòng là ᴄó dâу. Chúng ta ᴠẫn phải ᴄắm 1 đoạn dâу ᴠới hai đầu. Một đầu là ᴄổng ѕạᴄ kết nối ᴠào máу điện thoại ᴠà đầu kia là ᴄổng USB ᴄắm ᴠào ѕạᴄ dự phòng. Sạᴄ không dâу thì nó kháᴄ hơn. Bạn ᴄắm thiết bị ѕạᴄ ᴠào ổ điện ᴠà đặt thiết bị điện … Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc Tác giả Ngày đăng 08/23/2022 Đánh giá 107 vote Tóm tắt Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc là một chủ đề thương thấy trong đề thi … loop cái khâu, cái móc, khuyết áo, móc lại; loop pin đạn treo thẻ bài … Tổng hợp 9+ cục pin tiếng anh là gì mới nhất Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái đồng hồ, cái bàn, cái ghế, cái tủ lạnh, cái ấm siêu tốc, cái thùng rác, cái kính, cái mũ bảo hiểm, cái bấm móng tay, cái tủ quần áo, cái giường, cái điều hòa, cái quạt … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cục pin. Nếu bạn chưa biết cục pin tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì Cái thùng rác tiếng anh là gì Cái kính tiếng anh là gì Cái bồn cầu tiếng anh là gì Cái quần tất tiếng anh là gì Cục pin tiếng anh là gì Cục pin tiếng anh gọi là battery, phiên âm tiếng anh đọc là / Battery / đọc đúng tên tiếng anh của cục pin rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ battery rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ battery thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý từ battery là để chỉ chung cho các loại pin, cụ thể loại pin nào sẽ có cách gọi riêng. Ví dụ như rechargeable battery là loại pin sạc, mini battery là loại pin tiểu. Cục pin tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cục pin thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Bunk /bʌŋk/ cái giường tầngLaptop / máy tính xách tayToothpaste / kem đánh răngFirst aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/ bộ dụng cụ sơ cứuCorkscrew /’kɔkskru/ cái mở nút chai rượuDoormat / cái thảm chùi chânPicture /’pikt∫ə/ bức tranhToothbrush / bàn chải đánh răngBath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/ cái thảm nhà tắmPillow / cái gốiKettle / ấm nướcFly swatter /flaɪz swɔtə/ cái vỉ ruồiDressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/ cái bàn trang điểmHand fan /hænd fæn/ cái quạt tayCooling fan / fæn/ cái quạt tản nhiệtChair /tʃeər/ cái ghếBook of matches /ˌbʊk əv cái hộp diêmcutting board / ˌbɔːd/ cái thớtBookshelf / cái giá sáchDesktop / máy tính để bànBucket / cái xôTray /treɪ/ cái khayElectric fan / fæn/ cái quạt điệnWhisk broom /wɪsk bruːm/ cái chổi rơmBottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/ cái mở bia Cục pin tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc cục pin tiếng anh là gì thì câu trả lời là battery, phiên âm tiếng anh đọc là / Lưu ý là battery để chỉ về cục pin nói chung, còn cụ thể cục pin đó thuộc loại nào thì sẽ có cách gọi riêng chứ không gọi chung bằng từ battery được. Về cách phát âm, từ battery trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ battery rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ battery chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề /pin/ Thông dụng Danh từ .PIN ngân hàng viết tắt của Personal Identification Number số nhận dạng cá nhân như PIN number Danh từ, số nhiều pins Đinh ghim, kim gút; vật cài để trang điểm a diamond pin ghim kim cương a tie-pin cái ghim cài cà vạt Chấu, chốt, ghim, kẹp, cặp bằng gỗ, kim loại a 2-pin plug cái phít cắm điện hai chạc a hairpin cái cặp tóc a clothes-pin từ Mỹ, nghĩa Mỹ cái kẹp quần áo Chốt an toàn như safety pin Con ky trong trò chơi ky Ống Trục đàn số nhiều thông tục chân, cẳng to be quick on one's pins nhanh chân Thùng nhỏ I don't care a pin như care in a merry pin từ cổ,nghĩa cổ vui vẻ, phấn khởi pins and needles cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò to have pins and needles in one's legs có cảm giác như kiến bò ở chân to be on pins and needles bồn chồn bứt rứt như ngồi phải gai for two pins có rất ít sự thuyết phục, khiêu khích hear a pin drop như hear on one's pin thông tục khi đang đứng, đi bộ Ngoại động từ thường + up, together ghim, găm, cặp, kẹp, gắn to pin up one's hair cặp tóc to pin sheets of paper together ghim những tờ giấy vào với nhau Chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác Ghìm chặt to pin something against the wall ghìm chặt ai vào tường thường + down bắt buộc ai phải giữ lời hứa..., trói chặt ai... phải làm gì to pin someone down to a promise buộc ai phải giữ lời hứa to pin someone down to a contract trói chặt ai phải theo đúng giao kèo Rào quanh bằng chấn song Phó thác trách nhiệm to pin one's faith upon something như faith to pin one's hopes như hope hình thái từ V-ing pinning Past pinned Cơ khí & công trình chốt ngang pittông Hóa học & vật liệu đầu đường nối cần ống khoan Điện tử & viễn thông chân cắm chân trục dót trục ty sứ Kỹ thuật chung bulông chấu chốt an toàn chốt bản lề chốt chẻ cọc cắm kim kim đo kim ghim ngõng đinh ốc đinh rệp đinh đầu bẹt đinh găm đinh ghim đinh mũ nhỏ lắp chốt lõi khoan ghép chặt bằng chốt ghim ống phích cắm sào ngắm vít cấy Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb affix , bind , clasp , close , fasten , fix , hold down , hold fast , immobilize , join , pinion , press , restrain , secure , attach , badge , bolt , brooch , clip , confine , cotter , dart , dowel , fastener , jewelry , ornament , peg , rivet , stake , thole Từ trái nghĩa

cục pin tiếng anh là gì