Bình nhiên liệu trên ô tô đầu kéo, xe tải thường đặt ngay phía sau đầu xe. Thông tin về dung tích của bình cũng như loại nhiên liệu mà xe sử dụng thường ghi ở mặt trong nắp bình. Chẳng hạn, 60L Diesel nghĩa là xe được thiết kế để chứa 60 lít dầu, đã bao gồm cả bình cập nhật giới thiệu những mẫu xe ô tô đã qua sử dụng, những mẫu xe đăng ký bán tải và đăng ký 7 chỗ ngồi, phiên bản số sàn và số tự động động Cùng tìm hiểu cách nhận biết xe chạy xăng hay dầu nhé. Khớp với kết quả tìm kiếm: 16 thg 2, 2022 …. Sau đó, tiến hành hút sạch nhiên liệu ở trong bình bằng bơm tay, cho dầu mới vào bơm cao áp để xúc rửa. Sau đó để xe chạy không tải 10-20 phút …. Xem thêm. Tag: xe bán tải , isuzu d-max , đời mới , tiết kiệm. Mô tả. - Giá thuê ca 24 tiếng ( tính từ 19h tối hôm trước đến 19h tối hôm sau): 750.000đ /ca. Giá thuê ca 24 tiếng T7, CN : 850.000đ / ca. ( Trả tiền thuê trước ). Số km được sử dụng ca 24 tiếng : 300km. Xe bản 2.5 máy xăng, chạy khoảng 20.000 km, đăng ký chính chủ biển Hà Nội xin hỏi giá bao nhiêu mua lại hợp lý. (Tuấn Anh) OwoPUdT. Phân khúc xe tải nhẹ máy xăng tải trọng dưới 1 tấn, phù hợp với những cá nhân đơn vị có nhu cầu vận chuyển hàng hóa gọn nhẹ, quãng đường ngắn, vào trong thành phố. Bên cạnh đó chất lượng xe sau vòng đời vài năm sử dụng là điều khách hàng cần quan tâm nhất. Chất lượng Điều đầu tiên khi đánh giá một chiếc xe phải là chất lượng xe. Xe có chất lượng ở mức khá, đánh giá là phù hợp với giá bán ra. Xe sử dụng động cơ K14B của SUZUKI. Động cơ K14B được Changhe đối tác của SUZUKI ở Trung Quốc xây dựng cho SUZUKI được trang bị trên các dòng xe Suzuki Wagon R, Suzuki Liana, và Suzuki Landy. Mọi người có thể tham khảo thêm về sơ đồ hợp tác của các hãng bằng sơ đồ bên dướiBởi vậy, vị thế của THACO TOWNER990 được đánh giá là sau nhãn hiệu SUZUKI, tuy nhiên mức độ chênh lệch không nhiều. Với các lợi thế được liệt kê tiếp theo dưới đây, dòng xe tải nhẹ TOWNER đã dần chiếm được niềm tin của người tiêu dùng, thể hiện ở thị phần của TOWNER đã tăng ngang với xe SUZUKI. Giá bán Giá bán THACO TOWNER990 xe chassis chưa có thùng được niêm yết hiện tại là VNĐ. Đây là mức giá khá dễ chịu trong phân khúc, đặc biệt với chính sách hỗ trợ mua trả góp của hệ thống THACO. Thùng hàng và tải trọng Đây là 1 ưu điểm của dòng xe THACO TOWNER990. Với kích thước thùng dài m, rộng m kèm theo tải trọng 990 kg. Đây được xem là thùng lớn nhất trong phân khúc. Nhờ vậy, mọi người có thể chở được nhiều hàng hơn, nâng cao hiệu quả kinh tế. Tiện nghi xe Mặc dù là xe tải nhỏ, giá cả hợp lý, nhưng TOWNER vẫn được trang bị máy lạnh tiêu chuẩn cho xe. Đồng hồ xe cũng được thiết kế hiện đại với bảng điện tử hiển thị thông tin. Mặc dù vậy, TOWNER không trang bị trợ lực lái cho xe. Tuy nhiên, theo người dùng kinh nghiệm và chuyên gia xe tải dưới 1 tấn đánh giá đối với TOWNER điều này không thật sự cần thiết, nó chỉ làm tăng giá bán của xe mà thôi. Hệ thống bảo dưỡng, sửa chữa Đây lại là một ưu điểm mà không chỉ có trên xe TOWNER mà còn là ưu điểm vượt trội của mọi dòng xe do THACO phân phối. Với hệ thống bảo dưỡng sửa chữa rộng khắp với khoảng 70 chi nhánh của THACO, trải dài khắp đất nước, khách hàng có thể yên tâm đầu tư xe và đưa vào khai thác ở bất cứ đâu mà không cần lo lắng về vấn đề bảo dưỡng sửa chữa. Ngoài ra, hệ thống THACO là một hệ thống tập trung, tức là hầu hết tất cả các chi nhánh của THACO đều do THACO đầu tư và làm chủ, nên khách hàng có thể bảo dưỡng sửa chữa ở bất kỳ chi nhánh nào với chất lượng và chính sách như luận THACO TOWNER990 xứng đáng nằm trong những sự lựa chọn khi khách hàng có dự định đầu tư một chiếc xe tải nhỏ chạy thành phố. Xe đặc biệt thích hợp với những KH bắt đầu bước chân vào mảng vận tải hoặc phục vụ nhu cầu kinh doanh của mình. THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ THACO TOWNER990 ĐỘNG CƠ Kiểu K14B-A Loại Xăng, 4 xilanh, 04 kỳ, phun xăng điện tử Dung tích xi lanh cc 1372 Đường kính x Hành trình piston mm 73 x 82 Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm 95 / 6000 Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay 115 / 3200 HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí Số tay Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi Tỷ số truyền hộp số chính ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151 Tỷ số truyền cuối HỆ THỐNG LÁI Bánh răng, thanh răng HỆ THỐNG PHANH - Phanh thủy lực, trợ lực chân không. - Cơ cấu phanh Trước đĩa; sau tang trống HỆ THỐNG TREO Trước - Độc lập, lò xo trụ. - Giảm chấn thuỷ lực Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. LỐP XE Trước/Sau - 13 KÍCH THƯỚC Kích thước tổng thể DxRxC mm 4405 x 1550 x 1930 Kích thước lọt lòng thùng DxRxC mm 2500 x 1420 x 340 Vệt bánh trước mm 1310 Vệt bánh sau mm 1310 Chiều dài cơ sở mm 2740 Khoảng sáng gầm xe mm 190 TRỌNG LƯỢNG Trọng lượng không tải kg 930 Tải trọng kg 990 Trọng lượng toàn bộ kg 2050 Số chỗ ngồi Chỗ 02 ĐẶC TÍNH Khả năng leo dốc % 31,8 Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 5,5 Tốc độ tối đa Km/h 105 Dung tích thùng nhiên liệu lít 37

bán tải máy xăng