Giáo án theo định hướng phát triển năng lực môn toán được xây dựng nhằm mục đích để các thầy cô dạy cho học sinh lớp 3 phát triển năng lực toán học. Giáo án này là một tài liệu hay, rất hữu ích cho các thầy cô dạy toán. Các thầy cô có thể sử dụng trong quá trình giảng dạy trực tiếp cho các em học sinh lớp 3. Mục lục 1 Tầm quan trọng của giáo án này
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. viết) để HS giải quyết "tình huống" ở các bài tập, bài toán thực tế, về tính toán…HS phát triển năng lực Từ khóa tìm kiếm: giáo án dạy thêm toán 3 sách mới, giáo án dạy thêm KNTT toán 3, giáo án toán 3 dạy
Bài Tập Bổ Trợ Và Phát Triển Năng Lực Môn Tiếng Anh Lớp 7 ( tập 1) giá cực tốt, hoàn tiền 111% nếu hàng giả, nhiều mã giảm giá hôm nay, freeship. - Lời giải chi tiết phù hợp cho giáo viên và học sinh theo dõi. Đồng thời giáo viên và phụ huynh cũng có thể sử dụng sách
I. GIÁO ÁN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHỐI TIỂU HỌC : (Có đủ 5 lớp) (100k/ 1 lớp - Liên hệ Zalo: 0917854898) Bạn tải mẫu về tham khảo tại đây:
Các năng lực lớn phải qua nhiều bài học mới hình thành được, nhưng mỗi bài học phải hướng tới các biểu hiện cụ thể của năng lực ấy và gắn với nội dung bài học cụ thể của giờ học ấy. Chú ý xác định mục tiêu phù hợp với đối tượng, tránh ôm đồm (nhiều) nội dung và yêu cầu quá sức (độ khó).
s0uv7. Mẫu 2Tiết01NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨCI. MỤC TIÊUQua bài này giúp học sinh1. Kiến thứcHS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa Kỹ năngHS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức3. Thái độRèn luyện tính cẩn thận, chính xác4. Định hướng năng lực, phẩm chất- Năng lực Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợptác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự Phẩm chất Tự tin, tự CHUẨN BỊ1. Giáo viên Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phiếu học Học sinh Đồ dùng học tập, đọc trước TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số. 1 phút2. Nội dungHoạt động của GVHoạt động của HSNội dungA. Hoạt động khởi động 3 phútMục tiêuHs lấy vd được về các đơn thức và đa thức và dự đoán kếtquả của phép nhân đơn thức với đa thứcPhương pháphđ nhóm-Gv chia lớp làm 2-Hs làm việc theonhóm. Yêu cầu hs lấynhómvd về đơn thức và đathứcĐại diện 2 nhóm lên2hs lên bảngtrình bày-Gv Lấy 2 vd bất kì-Hs dự đoán kết quảcủa 2 nhóm và yêucầu hs dự đoán kếtquảB. Hoạt động hình thành kiến động 1 Qui tắc 10’Mục tiêu hình thành quy tắc nhân đơn thức với đa thứcPhương pháphđ cá nhân, kiểm tra chấm 2a Hình thành qui Tự viết ra giấy/ Qui tắc tắcVD Đơn thức 5xGV Cho HS làm ? 1- a thức 3x2 – 4x + 1 ? 1- Hãy viết một đơnthức và một đa HS 5x.3x2 – 4x + 1 5x.3x2 – 4x + 1 ==thức tuỳ ý.= + 5x.− 4x +- Hãy nhân đơn thức = + 5x.− 4x + với từng hạng tử 15x3 – 20x2 + 5x32của đa thức vừa viết= 15x – 20x + 5x- Hãy cộng các tíchvừa tìm đượcYêu cầu hs lên bảng -Hs lên bảngQui tắc SGKtrình bàyYêu cầu hs nhận xétHS cả lớp nhận xét bài A.B + C = + Cho hs đổi chéo kiểm làm của bạntra kết quả lẫn nhận xét chungb Phát biểu qui tắc* Vậy muốn nhân một HS phát biểu qui tắcđơn thức với một đa - HS khác nhắc lạithức ta làm thế nào ?* Chú ý Nhân đơnthức với từng hạng tửcủa đa dạng tổng quát A.B + C = + Hoạt động luyện tập 13 phútMục đích Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thứcPhương pháp cá nhân, Củng cố qui tắc- Thực hiện vào giấy 2/ Áp dụng * Làm tính nhân nhápMột Hs đứng tại chỗ Ví dụ Làm tính nhân1−2x3 . x2 + 5x − ÷trả lời123 21−2x . x2 + 5x − ÷ =2Gọi một HS đứng tại *chỗ trả lời- Yêu cầu hs nhận xétGV ? 2 tr 5 SGKLàm tính nhân1 3 1 23 3xy − x + xy ÷.6xy25GV muốn nhân một đathức cho một đơn thứcta làm thế nào?ChốtAB+C=3323= −2x .x + −2x .5x 1+ −2x . − ÷ 25= −2x − 10x4 + x33HS khác nhận xét-Nhân từng hạng tử −2x . x+ 5x − ÷ =2= − + −2x3 .5x 1+ −2x3 . − ÷ 25= −2x − 10x4 + x3? 2làm tính nhân3 1 2 13 3xy − x + xy ÷.6xy =251= + − x2 .6xy321+ 2B+CAcủa đa thức vớib Ôn lại tính thứcHãy nhắc lại tính chấtgiao hoán, kết hợp,phân phối của phépnhân ?- Khi trình bày ta cóthể bỏ qua bước trunggianHS = Củng cố tính chất- Thưc hiện ? 3 SGKHãy nêu công thứctính diện tích hình HS thang ?S = [đáy lớn + đáybé.chiều cao]/2Một HS lên bảng làm ?– Hãy viết biểu thức 3tính diện tích mảnhvườn theo x, y 5x + 3 + 3x + y .2yS==– Tính diện tích mảnh2vườn nếu cho x = 3m= 8x + 3+ y .yvà y = 2m2= 8xy + 3y + y= 18x4y4 − 3x3y3 +?3S=6 2 4xy5 5x + 3 + 3x + y .2y2= 8x + 3+ y .y= 8xy + 3y + y2=*Thay x = 3 và y = 2vào * ta có S = + + 2 2 =58 m2*Thay x = 3 và y = 2vào * ta có S = + + 22= 58 m2D. Hoạt động vận dụng 16 phútMục tiêuNhớ quy tắc và vận dụng vào giải toán,rèn kĩ năng nhân đơnthức với đa pháp hoạt động nhómBài 1/5 sgk hoạtBài 1 SGK1x2 5x3 − x − ÷ =động nhóm làm ra HS1 Làm tính nhân2phiếu học tập11x2 5x3 − x − ÷ == 5x5 − x3 − x2* Làm tính nhân2a21x 5x − x − ÷ =2a 31x2 5x3 − x − ÷ =2b c 4x3 1 − 5xy + 2x − xy ÷ = 2 HS222b3xy – x2 + y 3 x2y =223 2 3 4= 2x y − x y + 3 x2y232b3xy – x2 + y 3 x2y223 2 3 4= 2x y − x y + 3 x2y2cHS3 4x1= 5x5 − x3 − x22 1 − 5xy + 2x − xy ÷ = 2 4x3 1 − 5xy + 2x − xy ÷ = 2 Mẫu 2- Đại diện 1 nhóm lêntrình bày= −2x4y +5 2 2x y − x2y2-Các nhóm khác quan -Hs nhận xétsát nhận Chữa bài và chođiểmHS hoạt động nhómGV cho HS làm bài 2 tr bài 2 SGK5 SGKNhóm 1,2,3,4 làm câuYêu cầu HS hoạt động anhómNhóm 5,6,7,8 làm câub-Đại diện các nhómlên trình bày-Hs lên bảng-Gv Yêu cầu các nhómnhận xét Hs nhận xét-Gv đánh giá và chođiểmQuan sát bài 3 trang5và cho cô biếtGV Muốn tìm x trong HS Muốn tìm x trongđẳng thức trên trước đẳng thức trên trướchết ta làm gì?hết ta thực hiện phépnhân rồi rút gọn vếtráiGV yêu cầu 2 hs lênbảng, HS cả lớp làm Hai HS lên bảng làm ,bàiHS cả lớp làm vào vởGV Đưa bài tập bổsung lên bảngCho biểu thứcM = 3x2x – 5y + 3x1– y–2x – 2 2 – 26xyChứng minh biểu thứcM không phụ thuộcvào giá trị của x và yGV Hãy nêu cách làmGọi một HS lên Ta thực hiện phéptính của biểu thức , rútgọn và kết quả phải làmột hằng số= −2x4y +5 2 2x y − x2y2Bài 2 SGKa xx – y + yx + y== x2 – xy + xy + y2= x2 + y2Thay x = –6 và y = 8vào biểu thức –62 + 82 = 36 + 64 =100b xx2 – y – x2x + y+ yx2 – x == x3 – xy – x3 – x2y +x2y – xy= –2xy1Thay x = 2 và y = -10vào biểu thức1−2. .−100 = 1002Bài 3 SGKa,3x12x–4–9x4x-3= 3036x2−12x–36x2+27x=3015x=30x=2b,x5–2x+2xx–1 =155x – 2x2 + 2x2 – 2x =153x=15x=5Bài tập BSM = 3x2x – 5y + 3x1– y−2x − 2 2 – 26xy= 6x2 – 15xy – 6x2 +2xy – 1 + 13xy = − 1Vậy biểu thức M khôngphụ thuộc vào giá trịcủa x và yMẫu 2* Chú ý Khi chứngminh biểu thức khôngphụ thuộc vào biến tabiến đổi biểu thức đếnkết quả cuối cùng làmột hằng sốE. Hoạt động tìm tòi, mở rộng 2phútMục tiêuHs nhớ quy tắc và vận dụng làm các bài toán thực pháp Cá nhân với cộng đồng- Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức , có kĩ năng nhânthành thạo khi nhân hai đa Làm bài tập 4, 5, 6 tr 6 SGK- Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, tr 3 SBT- Đọc trước bài nhân đa thức với đa thứcMẫu 2Tiết02NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨCI. MỤC TIÊU1. Kiến thứcHS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức2. Kỹ năngHS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khácnhau3. Thái độ Rèn tính chính xác, cẩn thận4. Định hướng năng lực, phẩm chất- Năng lực Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợptác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự Phẩm chất Tự tin, tự CHUẨN BỊ1. Giáo viên Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT2. Học sinh Đồ dùng học tập, đọc trước bài, bảng nhóm, bút dạIII. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số. 1 phút2. Nội dungHoạt động của GVHoạt động của HSNội dungA. Hoạt động khởi động 6 phútMục tiêuÔn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thứcPhương phápcá nhânĐCâu hỏiĐáp ánTTBQui tắc SGKPhát biểu qui tắc nhânđơn thức với đa thứca 3x5x2 – 2x – 1 = 15x3Điểm4đ3đ– 6x2 – 3x- Chữa bài tập 1 tr 3 SBTa 3x5x2 – 2x – 1 =15x3 – 6x2 – 3x1 22x y2x3 − xy2 − 15b 2=1 22x y2x3 − xy2 − 15b 21 3 3 1 2xy − xy2= x 5y – 53đMẫu 2Khá1 3 3 1 2xy − xy2x5 y – 5Chữa bài tập 5 tr 3 SBT2xx – 5 – x3 + 2x =Tìm x biết 262xx – 5 – x3 + 2x2x2 – 10x – 3x – 2x2 == 262610đ−13x = 26x=−2B. Hoạt động hình thành kiến động 1 Qui tắc 18’Mục tiêu hình thành quy tắc nhân đa thức với đa thứcPx3 + 2x + 6SGK2C. Hoạt động luyện tập 10 phútMục đích vận dụng quy tắc vào làm bài tậpPhương pháp cặp đôi, nhómHĐ nhóm ?2, cácnhóm trình bày raphiếu học tập, đạidiện các nhóm lêntrình diện 2 nhóm lênCâu a GV yêu cầu trình bày. Nhóm 1 làmHS làm theo hai ý acáchNhóm 2 làm ý b- C 1 làm theohạng ngang- C 2 nhân đathức sắp xếp- Gv Yêu cầu các HS lớp nhận xétnhóm nhận Áp dụng ? 2 Làm tính nhâna Cách 1x + 3x2 + 3x – 5 == x.x2 + 3x – 5 + 3.x 2+ 3x – 5= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 +9x – 15= x3 + 6x2 + 4x – 15Cách 2Mẫu 2Gv nhận xétchung và choddiierm ý cách 2 chỉnên dùng trongtrường hợp hai đathức chỉ có mộtbiến và đã đượcsắp xếpGV Yêu cầu HS làmtiếp ? 3 SGK. Đưađề bài lên bảngGV Có thể tính diệntích của hình chữnhật bằng cách nàokhác ?-x2 + 3x − 5x +323x + 9x −15+3x +3x2 − 5xx3 + 6x2 + 4x − 15×b xy – 1xy + 5 =Một HS đứng tại chổ = xyxy + 5 – 1xy + 5= x2y2 + 5xy – xy – 5trả lờiHS Thay x = 2,5 và y = x2y2 + 4xy – 5= 1 để tính được cáckích thước là + 1= 6m và – 1 =4m rồi tính diện tích ? 3 Diện tích hình = 24 m2nhật là S = 2x + y2x – y == 2x2x – y + y2x –y= 4x2 – 2xy + 2xy – y2= 4x2 – y2Với x = 2,5 m và y = 1mthìS = – 12 = –1= 24 m2D. Hoạt động vận dụng 10 phútMục tiêuvận dụng thành thạo quy tắc vào làm bài pháp chơi trò chơi, hoạt động nhóm,GV Đưa đề bài 7 trBài 7 Làm tính nhân8 SGK lên bảnga x2 – 2x + 1x – 1 =Yêu cầu HS hoạt HS hoạt động theo = x2x – 1 – 2xx – 1 +động nhómnhóm làm bài 7 SGK1.x – 1= x3 – x2 – 2x2 + 2x + x –Nửa lớp làm câu a, Đại diện hai nhóm lên 1nữa lớp làm câu bbảng trình bày, mỗi = x3 – 3x2 + 3x− 1GV Kiểm tra bài nhóm làm một câub x3 – 2x2 + x – 15 −làm của vài nhómx =và nhận xét= x35 − x – 2x25 − x +GV Lưu ý cách 2 cảx5 − x – 1.5 − xhai đa thức phải sắp= 5x3 – x4 – 10x2 + 2x3 +xếp theo cùng một5x – x2 – 5 + xthứ tự= − x4 + 7x3 – 11x2 + 6xGV Tổ chức HS trò Hai đội tham gia cuộc–5chơi tính nhanh Bài thi9 tr 8 SGKHai đội chơi, mỗi độicó 2 HS, mỗi độiBài 9 SGKa Ta có Mẫu 2điền kết quả trênmột bảngLuật chơi mỗi HSđiền kết quả mộtlần, HS sau có thểsửa bài của bạn liềntrước, đội nào làmđúng và nhanh hơnthì thắng.x – yx2 + xy + y2 == xx2 + xy + y2 − yx2+ xy + y2= x3 + x2y + xy2 – x2y –xy2 + y3= x3 + y3b Tính giá trị của biểuthứcGV và HS lớp xácđịnh đội thắng vàđội thuGiá trị của x và yx = − 10 ; y = 2x=1;y=0x=2;y=x = 0,5 ; y = 1,25E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng phútMục tiêuVận dụng thành thạo quy tắc nhân đa thức với đa thứcPhương pháp - Cá nhân với cộng đồngHọc thuộc qui tắc nhân đa thức với đa thức- Nắm vững các cách trình bày nhân hai đa thức- Làm bài tập 8, 11, 12, 13, 14 tr 9 SGKMẫu 2Tiết03LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU1. Kiến thức HS được củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơnthức với đa thức, nhân đa thức với đa Kĩ năng HS làm thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức, áp dụnggiải các bài tập tìm x, tính giá trị của biểu thức, chứng minh biểu thứckhông phụ thuộc vào giá trị của biến …3. Thái độ Trung thực, cẩn thận, nghiêm túc và hứng thú học Định hướng năng lực, phẩm chất- Năng lực Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợptác, năng lực ngôn Phẩm chất Tự tin, tự CHUẨN BỊ1. Giáo viên Phấn màu, bảng phụ ghi kết quả bài 11, 13; thước thẳng,SGK, Học sinh- Đồ dùng học tập, bảng nhóm, sgk, vở ghi, bút Ôn tập qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số. 1 phút2. Nội dungA. Hoạt động khởi động 5 phútMục tiêu HS củng cố lại kiến thức nhân đa thức với đa phápThuyết trình, hoạt động cá Đưa câu hỏiHS Lên bảng trả lời và làm biểu qui tắcnhân đa thức với đathức như SGKĐáp ánQui tắc SGKĐiểm4đMẫu 2Áp dụng Làm tính 22 1 x y − xy + 2y÷ x − 2y21= x2y2 x − 2y − xy x − 2y + 2y x − 2y2anhâna x y221- 2 xy +2y x-2y3đ1= x3y2 − 2x2y3 − x2y + xy2 + 2xy − 4y22b x – xy + y x + y23đ2b x2 – xy + y2x + y= x2x + y – xyx + y + y 2x +y= x 3 + x2y – x2y – xy2 + xy2 +y3= x 3 + y3GV Yêu cầu nhận xét, cho điểm bài 1 phút Tóm tắc hai qui tắc nhân đơn thức với đa thức vànhân đa thức với đa thức bằng công thức. Vận dung giải các bài tậpsauB. Hoạt động hình thành kiến động Nhắc lại lý thuyết. 4 phútMục tiêu Giúp học sinh nhớ lại các kiến thức cơ bản về tính chất của phépcộng, phép nhân, phép nâng lên lũy phápVấn đáp gợi động của GVHoạt động của HSKiến thứcGV yêu cầu học sinhHS đứng tại chỗ trả lời, I. Kiến thức cần nhớnhắc lại quy tắc nhânsau đó lên bảng viếtA + BC + D = AC +đa thức với đa thức,công thức tổng + BC+ BDviết CTTQC. Hoạt động luyện tập. 25 phútMục đích Giúp học sinh áp dụng được công thức vào làm các dạng bài pháp Giải quyết vấn động củaHoạt động của HSKiến thứcGVHoạt động 1 Thực hiện phép tính 6 phútMục tiêu Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa pháp Thuyết trình, luyện tập thực hành, tính toán, hoạt độngcá 1 ThựcII. Luyện tậphiện phép tínhBài tập tập 10Yêu cầu 2 HSCách 1Mẫu 2trình bày theo 2cáchC1theoC2theo11x – 2x + 3 2 x – 5 = 23x3 – 5x2 – x2+ 10x + 2 x –2HS1 Cách nhân thứ 111Thực hiệnhàng ngang x2 – 2x + 3 2 x – 5 = 2 x3Thực hiện3hàng dọc– 5x2 – x2+ 10x + 2 x – 15231*Chú ý Thực22 32 x – 15hiện từng bước, = x – 6x +2lưu ý dấu của HS2 Cách2x − 2x + 3đơn thức.×1- Thu gọn chínhx− 52xác các đơn thức− 5x2 + 10x −15đồng dạng.+1 33- Khi thực hiệnx − 3x2 + x22có thể bỏ qua1 323bước trung − 8x2 + x − 15215123= 2 x3 – 6x2 + 2 x – 15* Cách 2x2 − 2x + 31x− 52− 5x2 + 10x −15+1 33x − 3x2 + x221 323x − 8x2 + x − 1522×2Hoạt động 2 Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trịcủa biến 6 phútMục tiêu Biết dùng quy tắc nhân đa thức với đa thức vào việc thu gọnbiểu thức để cho kết quả cuối cùng của biểu thức không phụ thuộc vào pháp Thuyết trình, hoạt động cá nhân, luyện tập thực hànhDạng 2 Chứngminh biểu thứckhôngphụ HS đọc đề bàiBài 11 SGKthuộc vào giáx – 52x + 3 – 2xx –trị của biếnHS Ta rút gọn biểu thức , 3 + x + 7Bài 11 sgksau khi rút gọn, biểu thức = 2x2 + 3x – 10x –15 –GV Muốn chứng không còn chứa biến ta nói 2x2 + 6x + x + 7minh giá trị của rằng biểu thức không phụ = − 8biểu thức không thuộc vào giá trị của giá trị của biểu thứcphụ thuộc vào HS cả lớp làm bài vào vởkhông phụ thuộc vào giágiá trị của biến Một HS lên bảng làmtrị của biếnta làm như thếnào ?HS nhận xét- Nếu thay x = 0 vào biểuthức ta được – + 7 = –8GV Gọi một HSlên bảng làmGV cho HS để kiểm trakết quả tìm đượcta thử thay mộtMẫu 2giátrịcủabiếnchẳng hạnx = 0 vào biểuthức rồi so sánhvới kết động 3 Tính giá trị của biểu thức 6 phútMục tiêu Biết dùng quy tắc nhân đa thức với đa thức vào việc thu gọnđể tính giá trị của biểu thứcPhương pháp Thuyết trình, hoạt động cá nhân, luyện tập thực hànhDạng 3 Tínhgiá trị của biểuthứcHS Thay giá trị của biến Bài 12 SGKBài 12sgkvào biểu thức rồi tínhTa có A = x2 – 5x + 3- Muốn tính giá+ x + 4x – x2trị của biểu thức - Thực hiện phép nhân, rút = x3 + 3x2 – 5x – 15 + x2tại những giá trị gọn– x3 + 4x – 4x2cho trước của - Thay giá trị của biến x vào = − x – 15biên ta làm thế biểu thức đã rút Với x = 0 thì A = – 15nào ?b Với x = 15 thì A = 30Để tính giá trịc Với x = –15 thì A = 0của biểu thứcd Với x = 0,15 thìnày tại các giáA = –5,15trị của x trướchết ta cần làm gì?GV gọi HS lầnlược lên bảngđiền giá trị củabiểu thức .Hoạt động 4 Tìm số chưa biết 7 phútMục tiêuBiết dùng quy tắc nhân đa thức với đa thức, quy tắc chuyển vếvào bài toán tìm số chưa pháp Thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hànhDạng 4 Tìm xBài 13 SGK Bài 13 SGKYêu cầu HS hoạtTìm x, biết động nhóm12x – 54x – 1 + 3x –GV Đi kiểm tra HS Trước hết ta thực hiện 71 – 16x = 81các nhóm và rút gọn biểu thức , rồi lần 48x2 – 12x – 20x + 5 +nhắc nhở việc lược thay giá trị của x vào 3x – 48x2 – 7 + 112x =làm bàibiểu thức rồi tính81GV kiểm tra bài83x – 2 = 81làmcủavài HS hoạt động nhóm83x = 83nhómx = 83 83GV nhấn mạnhx=1các bước làmMẫu 2- Thực hiện phépBài 14 SGKnhânHS 2n, 2n + 2, 2n + 4Gọi ba số chẳn liên tiếp- Rút gọn biểulà 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4thứcHSvới n ∈ N, ta có - Tìm x2n + 22n + 4 – 2n2n + 2n + 22n + 4 – 2n2n2 = 192+ 2 = 192Bài 14. SGK/tr Một HS lên bảng thực hiện4n2 + 8n + 4n + 8 – 4n29– 4n = 192GV Hãy viết8n + 8 = 192công thức của ba8n = 184sốchẳnliênn = 23tiếp ?Vậy ba số đó là 46 ;- Gọi số chẵn thứ48 ; 50nhất là n thì sốchẵn tiếp theo làbao nhiêu?- Hãy biểu diểntích của hai sốsau lớn hơn tíchcủa hai số đầu là192 ?Gọi một HS lênbảng trình bàybàiD. Hoạt động vận dụng 5 phútMục tiêu Học sinh vận dụng kiến thức thực tế vào giải bài toánPhương pháp vấn đáp, thuyết trình, khăn trải cầu HS đọc đề bài HS đọc đề màn hìnhĐề bàiBác An muốn chiacho hai người con traihai mảnh vườn nhỏHS Hoạt động theotrước khi qua đời. Biết hình thức khăn trảiGọi chiều rộng mảnhrằng cả hai mảnhbàn suy nghĩ cách làm vườn của người em là xvườn đều hình chữbài.m, x > 0nhât, mảnh vườn củaKhi đó, chiều dài mảnhngười em có chiều dàivườn của người em là đôi chiều rộng,mcòn mảnh vườn củaDiện tích mảnh vườn củangười anh thì chiềungười em là x. 2xdài và rộng đều lớnm2.hơn mảnh vườn củaTương tự, diện tích mảnhngười em là của người anh làa Viết biểu thức tínhx +152x + 15tổng diện tích cả haim2.mảnh vườn diện tích hai mảnhMẫu 2b Thu gọn biểu thứcvà tính giá trị củabiểu thức khi biếtchiều rộng mảnhvườn của người em Gợi ý Gọi chiềurộng mảnh vườn củangười em là x m, x>0 GV Để viết biểuthức trên ta làm nhưthế nàovườn là + x +152x + 15m2.- Đại diện một nhómtrình bày, các nhómkhác nhận xét và bổsung ý Mời đại diện hainhóm lên bảng làmphần a, b sau khi đãthống nhất cách Hoạt động tìm tòi, mở rộng. 4 phútMục tiêu Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thứcđã học ở tiết pháp Ghi chép- Ôn tập các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức- Xem lại các bài tập đã chữa- Làm bài tập 15 tr 24 SGK, 6,7,8 ,9, 10 tr 4 SBT- Đọc trước bài những hằng đẳng thức đáng nhớ* Bài tập nâng caoChứng minh rằng với mội số tự nhiên n thì a/ n2 + 3n – 1n + 2 – n3 + 2 chia hết cho 5Ta có n2 + 3n – 1n + 2 – n3 + 2 = n3 + 2n2 + 3n2 + 6n – n – 2– n3 + 2= 5n2 + 5n luôn chia hết cho 5 vì cả hai hạng tử của tổng chia hếtcho 5b/ 6n + 1n + 5 – 3n + 52n – 1 chia hết cho 2Có 6n + 1n + 5 – 3n + 52n – 1 = 6n 2 + 30n + n + 5 – 6n 2+ 3n – 10n + 5= 24n + 10 luôn chia hết cho 2hết cho 2vì cả hai hạng tử của tổng chiaMẫu 2Mẫu 2Ngày soạn/Tiết04/. Ngày dạy//. Lớp dạyHẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚI. MỤC TIÊU1. Kiến thức HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ Bình phươngcủa một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình Kĩ năng Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính Thái độ Rèn khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằngđẳng thức đúng và hợp Định hướng năng lực, phẩm chất- Năng lực Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,năng lực ngôn ngữ, năng lực tự Phẩm chất Tự tin, tự CHUẨN BỊ1. Giáo viên Phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn hình 1 tr 9 SGK, thước thẳng, SGK,SBT2. Học sinh- Đồ dùng học tập, đọc trước Ôn qui tắc nhân đa thức với đa thứcIII. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số. 1 phút2. Nội dungA. Hoạt động khởi động 4 phútMục tiêu HS có các đồ dùng học tập cần thiết phục vụ môn học và biết vềnội dung chương pháp Thuyết trình, trực Đưa câu hỏiHS Lên bảng trả lời và làm hỏi-Phát biểu qui tắc nhânđa thức với đa thức như SGKÁp dụng Làm tính nhânĐáp ánQui tắc SGKĐiểm4đMẫu 211 x + y x + y221 2 111= x + xy + xy + y242441 21 2= x + xy + y4411 x + y x + y 223đ3đGV Yêu cầu nhận xét, cho điểm x + y x + y2Vào bài 1 phútTrong bài toán trên để tính 2ta thực hiệnnhân đa thức với đa thức. Để có kết quả nhanh chóng, không thực hiệnphép nhân, ta có thể sử dụng công thức để viết ngay kết quả cuối công thức đó gọi là những hằng đẳng thức đáng Hoạt động hình thành kiến động của GVHoạt động của HSKiến thứcHoạt động 1 Bình phương một tổng 10 phútMục tiêu Học sinh nắm được hằng đẳng thức bình phương của một tổng,vận dụng vào làm được pháp Thuyết trình, luyện tập thực hành, vấn đápaHình thành HĐT1/ Bình phương một- Thực hiện ? 1 SGKtổngVới a, b là hai số tuỳ ý ,?1hãy tính a + ba + b ? - Tính a + ba + b a + ba + b = a2 + ab +Từ đó rút ra a + b=ab + b2 = a2 + 2ab + b22=?Từ đó rút ra a + b⇒ a + b2 = a2 + 2ab + b2GV Dùng tranh vẽ sẳn 2 = ...hình 1 SGK hướng dẫnHS ý nghĩa hình học củacông thức a + ba + b = a2 +2ab + b2GV Với A , B là các biểuVới A , B là các biểu thứcthức tuỳ ý thì ta cũng có - Bình phương một tuỳ ý thì ta cũng có tổng hai biểu thứcA + B2 = A2 + 2AB +A + BA + B = A2 + bằng bình phương B22AB + B2biểu thức thứ nhấtb Phát biểu 2 lần tích biểuGV Hãy phát biểu hằng thức thứ nhất vớiđẳng thức bình phương biểu thức thứ hai Áp dụngcủa một tổng hai biểu cộngvớibìnhthức bằng lời ?phương biểu thức* Chú ý Khi nhân đa thứ haithức có dạng trên taviết ngay kq cuối cùngc Vận dụng HĐTHS Biểu thức thứMẫu 2GV cho hs thực hiện ? 2a Tính a + 12GV Biểu thức có dạnggì ?Hãy xác định biểu thứcthứ nhất, biểu thức thứhaiGV Gọi một HS đọc yêu cầu HS tính 2nhất là a, biểu thứcthứ hai là 1- HS1a + 12 = a2 + 12= a 2 + 2a +1HS22a Tínha + 12 = a2 + + 12= a2 + 2a + 12211 1 2 x + y ÷ = x ÷ + 2. + y22 2 1 2x + xy + y24=211 1 2 x + y ÷ = x÷ + 2. + y22 2 221= b x +2 4x + 4 = x + 2 x + y+21 22x1c Áp dụng HĐT giải=x2 − x +toán4* Tínhb TínhHS12222a x – ½= 2x2 – 1 2x – 3y222b 2x – 3y x − =x − + + 3y22 2= 4x2 – 12xy + 9y21- Gọi 2 hs lên bảngc Tính nhanh =x2 − x +4Cho HS nhận xét và sữa992 = 100 – 122HS2 2x – 3ychữa.= 1002 – + 12=2x– dụng hằng đẳng= 10000 – 200 + 1+ 3y2thức tính nhanh= 980122=4x–12xy+- 999y21992HS nhận xét các bàilà trên động 3 Hiệu hai bình phương 8 phútMục tiêu Học sinh nắm được hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, vậndụng vào làm được pháp Thuyết trình, luyện tập thực hành, vấn đápMẫu 2a Hình thành HĐTGV Yêu cầu HS tính a + ba – b = ?Từ đó suy ra a2 – b2 = a + ba – bGV Hãy phát biểu hằngđẳng thức đó bằng lời .GV lưu ý HS phân biệtbình phương một hiệu A– B2 và hiệu hai bìnhphương A2 – B2, tránhnhầm Vận dụng HĐTa Tính x + 1x – 1b Tính x – 2yx + 2yc Tính nhanh + ba – b= a2 – ab + ab – b2= a2 – b2HS Phát biểu Hiệuhai bình phương haibiểu thức bằng tíchcủa tổng hai biểuthức với hiệu x + 1x – 1 =x2 – 1 2HS2x – 2yx + 2y= x2 – 2y2 = x2 –2y23/ Hiệu hai bình phương?5a + ba – b == a2 – ab + ab – b2= a2 – b2Từ đó ta có a2 – b2 = a + ba – bVới A và B là các biểuthức tuỳ ý , ta cũng có BA2 – B2 = A + BA –Áp dụnga Tínhx + 1x – 1 = x2 – 12b Tínhx – 2yx + 2y = x2 –2y2= x2 – 2y2c Tính = 60 – 460 + 4= 602 – 42 = 3600 – 16 =3584HS3 = 60 –460 + 4 = 602 – 42GV Yêu cầu HS làm ? 7 = 3600 – 16 = 3584- Đức và Thọ đềuSGKGV Sơn đã rút ra hằng viết đúng vì x2 – 10x + 25 = 25 –đẳng thức nào ?GV nhấn mạnh Bình 10x + x2phương của hai biểu ⇒ x – 52 = 5 – x2thức đối nhau thì bằng Sơn rút ra nhau.A – B2 = B – A2C. Hoạt động luyện tập 6 phútMục đích Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức và áp dụng vào làm pháp thuyết trình, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, luyện tậpGV yêu cầu HS viết ba HS hằng đẳng thức vừa học A + B2 = A2 + 2ABGV Câu nào đúng câu + B2nào sai ?A2 – B2 = A + BA –Ba x – y2 = x2 – y2222A2 – B2 = A + BA –b x + y = x + yc a – 2b2 = − 2b – a2 BBài 16/ SGK/11d 2a + 3b2a – 3b = HS trả lời 22a Saib Sai= 9b – 4acSaid ĐúngGV Yêu cầu học sinhHS Hoạt động nhómlàm bài 16/ SGK/11bàn làm bài, đạidiện các nhóm lênMẫu 2bảng trình Hoạt động vận dụng 4 phútMục tiêu Học sinh vận dụng kiến thức thực tế vào giải bài toánPhương pháp vấn đáp, thuyết trìnhYêu cầu HS đọc đềHS đọc đề 19/ SGK trang 12Diện tích miếng tônDiện tích miếng tôn hìnhhình vuông ban đầu a + ba + bvuông ban đầu làlà?a + ba + b = a2 + 2ab +Diện tích miếng tônb2bị cắt là?a - ba - bDiện tích miếng tôn bị cắt làa - ba - b = a2 - 2ab + b2Diện tích phần hìnhHS Đứng tại chỗ trảcòn lại là?lờiDiện tích phần hình còn lại làa2 + 2ab + b2 – a2 - 2ab +b2= Hoạt động tìm tòi, mở rộng 3 phútMục tiêu Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thứcđã học ở tiết pháp Ghi chép- Học thuộc và phát biểu thành lời ba hằng đẳng thức đã học, viết cáchằng đẳng thức theo hai chiều- Bài tập 16, 17,20, 21, 22, 23 tr 11, 12 SGK- Bài tập 11, 12, 13 tr 4 SBT* Bài tập nâng caoa Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca, chứng minh a = b = cb Tìm a, b, c thoả đẳng thức a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0Giảia Nhân 2 vào hai vế của a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca, ta có 2a2 + 2b2 + 2c2 = 2ab + 2bc + 2ca ⇔ 2a2 + 2b2 + 2c2 – 2ab – 2bc –2ca = 0⇔ a2 – 2ab + b2 + b2 – 2bc + c2 + c2 – 2ac + a2 = 0⇔ a – b2 + b – c2 + c – a2 = 0⇒a − b = 0b − c = 0 ⇔ a = b = cc − a = 0Mẫu 2c Từ đẳng thức ta có a – 1 2 + b + 22 + 2c – 12 = 0. Từ đó suy1ra a = 1, b = –2, c = 2* Phương pháp giải Biến đổi đẳng thức về dạng A 2 + B2 = 0 ⇒ A =0 và B = 0Thày cô liên hệ có zalo để có trọn bộ cả năm bộ giáo án cung cấp giáo án cho tất cả các môn học khối thcs và thptwebsite Mẫu 2
giáo án toán 8 phát triển năng lực học sinh