Giận dỗi mà thấy người ta biết lỗi thì nên dừng lại, thời gian giận dỗi cũng không nên kéo dài. Bạn tức giận, ngồi vào một góc không muốn ăn uống gì, người đàn ông tìm mọi cách để bạn tha thứ lỗi lầm của anh ấy. Trước tiên anh ta dùng lời lẽ khéo léo để
Em giận gì hờn dỗi cả mùa thu Để gió đông kéo sương mù kín lối Có phải là trong lòng em bối rối Mình xa nhau đêm tối cũng mịt mờ. Em yêu anh yêu cả những vần thơ Luôn say đắm và thẫn thờ chờ đợi
Từ điển Việt Anh. giận dỗi. be in te sulks, be sulky. hai vợ chồng giận dỗi nhau husband and wife were sulky with each other
Phụ nữ thường giận dỗi vô cớ, khiến cánh đàn ông cảm thấy vô lý và khó hiểu. Riêng phụ nữ thì thấy, mình vô cùng có lý và trong lòng mang đầy ấm ức nếu không cảm thấy được lắng nghe. Tuy nhiên, có một bí mật nho nhỏ, chính cách hành xử của đàn ông sẽ khiến
ou9xR. Lord go with her when the sea is it went silent for too long, I would get khi bị từ chối, anh giận dỗi và bỏ she was booted, she left angry and làm thinh, anh hiểu vì sao cô giận for your husband, I can understand why you're dỗi ở giai đoạn này sẽ không giúp được thường giận dỗi hoặc thậm trí đánh bạn khi bạn phạt giận dỗi với Thượng đế và với tất cả mọi do wish you were a little mad right look who's upset điều con gái nên làm khi giận giận dỗi trong vài ngày, và rồi cũng hết, mọi người ai cũng vào nền nếp sulked for a few days and then he was fine, and everyone settled into the new chúng giận dỗi, chúng sẽ làm hòa mau chóng vì chúng rất dễ they get angry, they shall quickly reconcile and easy to giận dỗi bởi vì chúng tớ xem phim Crocodile Dundee thay vì mấy con số đen tối của anh ấy, Tớ không sulked because we watched Crocodile Dundee rather than one of his dark numbers, I don't đó chúng sẽ giận dỗi chúng ta vì đã áp đặt hậu quả lên then they will get upset with us for calling them out on người yêu của bạn không gọi cho bạn,không cần phải càu nhàu và giận dỗi anh ấy vài your lover does not call you,no need to be grumble and sulked with him for a few chỉ là nó nếukhi nào bạn nhìn chừng chừng vào nó bằng ánh mắt giận that's only when you see it with your sin-filled eyes.
PSG đã tiếp tục giành chiến thắng ở giải vô địch quốc gia Pháp Ligue 1, nhưng điều này chỉ là bình thường và như một thủ tục đối với CLB, từ khi chủ sở hữu của họ thay đổi vào năm đề của PSG dưới sự dẫn dắt của Christophe Galtier là gặp quá nhiều khó khăn ở Champions League và Cúp quốc gia Pháp, và mùa giải này kết thúc bằng trận thua 2-3 trước đội khách Clermont Foot hồi cuối tuần qua. Mbappe đã ghi bàn trong trận thua trước Les Lanciers tại sân nhà Parc des Princes vào hôm đó ngày 3-6.Tuy nhiên, quả penalty thành bàn của Mbappe bị lu mờ bởi màn lội ngược tuyệt vời từ phía đội khách. Tiền đạo người Pháp đã có một phản ứng u ám khi được hỏi về kỳ vọng của mình đối với PSG mùa tới. Anh nói với Canal Plus bằng giọng hờn dỗi và tức giận "Tôi mong gì từ PSG mùa tới? Không có gì cả, vì tôi đã nhận quá nhiều thất vọng. Tôi chỉ ở đây để chứng kiến những điều không mong muốn xảy ra trong mùa giải không hài lòng ở PSG sau một mùa giải tệ hại vì sớm dừng cuộc chơi Champions League. Ảnh vẫn còn hợp đồng với PSG. Chúng tôi ở đây và chiến đấu hết mình. CLB vẫn đang làm hết sức có thể, nhưng tôi chưa hài lòng với những gì chúng tôi đã làm. Mọi thứ còn lại không phải là chuyện của tôi".Sự chán chường của Mbappe đặt các thành viên ban lãnh đạo của PSG vào thế cải tổ lớn trong mùa hè này, sau khi ngôi sao Lionel Messi và Sergio Ramos rời đi. Có khả năng Kylian Mbappe sẽ được làm việc với nhiều gương mặt mới tại sân Parc des Princes. Tuy nhiên, câu hỏi về tương lai của tiền đạo người Pháp với CLB vẫn tiếp tục nổi sao người Pháp 23 tuổi đã chọn ký một hợp đồng mới kéo dài hai năm với tùy chọn gia hạn một năm nữa vào tháng 5-2022. Anh đã từ chối sự quan tâm từ Real Madrid trong quá trình đó, nhưng tin đồn về việc chuyển tới Santiago Bernabeu ở thì tương lai vẫn chưa giảm có dấu hiệu "đứng núi này trông núi nọ". Ảnh thông tin cho rằng Mbappe đã xin lỗi Chủ tịch Florentino Perez của Real Madrid vì đã từ chối ông trùm La Liga. Nhưng Perez vẫn đang sẵn lòng tái khởi động sự quan tâm của Los Blancos đối với tiền đạo này và hy vọng ký hợp đồng với anh vào năm 2024, khi Mbappe trở thành cầu thủ tự thủ tấn công của PSG cũng được cho là không có ý định kích hoạt tùy chọn gia hạn một năm nữa với đội bóng hiện tại, dù anh đã được chọn vào đội hình tiêu biểu của Ligue 1 mùa sút trẻ tài năng người Pháp đã ghi được 29 bàn và kiến tạo 6 lần trong 34 trận đấu tại giải vô địch quốc gia, đóng vai trò quan trọng trong việc giành chức vô địch cho đạo người Pháp và Messi có trong danh sách đội hình tiêu biểu của Ligue 1. Ảnh Mbappe còn có đồng đội Lionel Messi cùng anh có tên trong đội hình tiêu biểu của mùa giải. Biểu tượng người Argentina đã trình diễn xuất sắc trong chiến dịch này với 16 bàn thắng và cũng có 16 lần kiến tạo trong 32 trận đấu tại giải vô khi đó, thủ môn Yehvann Diouf của Reims đã được chọn làm người gác đền xuất sắc, cùng với cặp đôi Vanderson và Caio Henrique của AS Monaco, Andrei Girotto của Nantes tạo thành hàng phòng ngự số một. Ở tuyến giữa, Benjamin Bourigeaud của Rennes, Enzo Le Fee của Lorient, Teji Savanier của Montpellier và Remy Cabella của Lille đã được chọn vào đội hình hay nhất Ligue NHẬT
Tình yêu chính là sự quanTình yêu chính là sự quan tâm đến nhau ngay cả khi đang giận là tôi hay dường như cô ấy đang giận dỗi một chút vì lí do nào đó?Was it just me or did she somehow seem a little angry?Bạn có thể đặt câu hỏi mở như“ Em đang cảm thấy thế nào?” hoặc những câu hỏi cụ thểhơn như“ Có phải em đang giận dỗi vì phần tranh luận trước đó của chúng ta không?”.You can ask open-ended questions, like“How are you feeling right now?” or more specific ones,like“Are you upset about that argument we hard earlier?”.Thế nào mà,tiểu thư Karina có vẻ mặt nhìn như giận dỗi cũng đang đi theo chúng lady Karina who has sulky looks on her face is also following có thể không nói dối, nhưng cũngcó thể chỉ đang phủ nhận hoặc không nhận ra bản thân đang giậndỗi và không vui với bạn”.Your partner may not be lying,but may be in denial or unaware that they are actually angry or unhappy with you.".Tôi có quyền lựa chọn giậndỗi Đức Chúa Trời vì những gì tôi không có, hoặc biết ơn về những gì tôi đang có.".I have the choice to be angry at God for what i don't have, or be thankful for what i do have.”.Chương 448 Em đanggiận dỗi?Chapter 448 Are You Interested in Her??Đanggiận dỗi, đứa bé nói mà không hề suy nghĩThe boy was proud, and spoke without thinkingNhưng bạn của bạn đang trải qua một thời gian rất khó khăn, vì vậy hãy cố gắng đừng giận your friend is going through a very difficult time, so try not to take it gần đây bạn có tranh cãi với ai đó,họ có thể đang lo lắng là bạn giậndỗi và không thích họ you have recently had an argument with a friend,they may be worried that you are angry and truly don't like them là xấu hổ khi Tổng thống,người đang đưa đất nước đến sự hỗn loạn, lại tiếp tục lên cơn giận dỗi và làm ảnh hưởng đến những người vô is a shame that this President, who is plunging the nation into chaos, is throwing another temper tantrum and going to hurt lots of innocent nữa, làm sao bạn có thể giận dỗi khi một huyền thoại trì hoãn đang chậm deadline trong một dự án mà khi bắt đầu tham gia, bạn đã hiểu quá rõ huyền thoại ấy rồi?Besides, how can you take it personally when a legendary procrastinator is running late on a project that you entered knowing full well that legend?Nếu điều đó không có kết quả hoặc nếu các trẻ đang khó chịu để có thể tự giải quyết mọi thứ, nhớ cho chúng một khoảng thời gian chừng nửa tiếng để dịu cơn giận dỗi và cố gắng làm lại lần that doesn't work or if the kids are too upset to iron things out themselves, give them a half-hour cooling-off period and try again.
Tiếng Việt Tiếng Anh giậm thình thịch giấm trắng giần giận giận bừng bừng giận dỗi giận dữ giận dữ đứng dậy giận điên lên giần giật giận hờn giận nhau giân ra giận tái người giận thân giận dỗi bằng Ti Domain Liên kết dỗi Bài viết liên quan Giận tiếng anh là gì giận trong Tiếng Anh là gì? giận trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ giận sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh giận to be angry with somebody; to get cross with somebody; to hold something against som Xem thêm Chi Tiết
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giận dỗi", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giận dỗi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giận dỗi trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Đừng giận dỗi, Hemsley. Don't sulk, Hemsley. 2. Nó chỉ đang giận dỗi thôi. He was just being temperamental. 3. Đừng giận dỗi 1 mình nữa. Stop sulking on your own. 4. Đừng có hay giận dỗi vậy mà. Don't be a prima donna. 5. Ngươi biết cô ta giận dỗi chuyện gì không? Do you see her sulking about it? 6. Tào Mao giận dỗi hành động một mình. Hon-bap is the act of eating alone. 7. Không ai là người hay giận dỗi tự ái! There were no prima donnas! 8. ... u sầu theo tôi như sự giận dỗi của cuộc đời... .. Melancholy that's followed me like a black dog all my life... 9. Anh ước là em giận dỗi một tí lúc này. I do wish you were a little mad right now. 10. Lúc đó nó chỉ là 1 đứa trẻ 12 tuổi, giận dỗi. He was only 12... and angry. 11. "Đó không phải là một trò chơi," ông giận dỗi với mẹ mình. "That's not the game", he sulked to his mother. 12. Em biết đó, em yêu, em đang giận dỗi vô lý đó. You know, sweetheart, you're being a bit hypocritical. 13. Ông bà yêu việc trao sự giận dỗi cho con cháu của họ. Grandmothers love to give their stuff to their grandchildren. 14. Người cha kể lại “Nó nhất định không chịu nói tại sao lại giận dỗi. “He refused to say why he was so angry,” explained the father. 15. Kathy và Chandler sau đó hôn nhau, khiến cho Chandler và Joey giận dỗi. Kathy and Chandler later kiss, which causes drama between Chandler and Joey. 16. Chúng ta dễ giận dỗi và oán trách khi người khác làm mình thất vọng. It is easy for us to react with bitter resentment when people disappoint us. 17. Điều này cũng có thể gây ra lo lắng, thất vọng và thậm chí giận dỗi. It may cause feelings of anxiety, disappointment, and even resentment. 18. Emma giận dỗi khuyên Adam rằng anh nên tìm một cô gái khác không làm tổn thương anh. An angry Emma advises Adam that he should find someone else who won’t hurt him. 19. Ngay cả những người thân trong gia đình cũng có thể trở nên giận dỗi và bắt bớ chúng ta. Even loved ones in our own household may become resentful and persecute us. 20. Em nói thêm “Còn nếu như người ta không muốn nghe thì không có lý do gì để giận dỗi cả”. He adds “And if the people don’t want to listen, there is no reason to get upset.” 21. Giờ anh ta giận dỗi, nhưng đến Giáng Sinh khi chúng ta chiều chuộng các con, anh ấy sẽ cảm ơn tôi. He is mad now, but come Christmas when we spoil babies, he will thank me. 22. Vợ giận dỗi bỏ đi và bắt đầu im lặng, như thể nói “Anh ta làm mình đau lòng, mình sẽ trả thù”. In effect, she is saying, “You hurt me, so I am going to hurt you back.” 23. Thí dụ, một trong những con trai của một cặp vợ chồng tín đồ đấng Christ đi học về với vẻ mặt giận dỗi lắm». For example, one of the sons of a Christian couple began coming home after school mad at the world.’ 24. rồi bế thốc đứa con đang quấy khóc của mình lên , tìm một chỗ tránh những ánh nhìn tò mò vì giận dỗi một cách tự nhiên . Then scoop up the wailing child and find a place away from prying eyes for the tantrum to run its course . 25. Thường khi say con người sẽ có cảm giác phấn chấn và sung sướng hơn nhưng cảm giác giận dỗi hoặc phiền muộn cũng có thể xảy đến. Often, feelings of drunkenness are associated with elation and happiness but other feelings of anger or depression can arise.
giận dỗi trong tiếng anh